A 15 cm
B 12 cm
C 10,56 cm
D 6,55 cm
A tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
C giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
D không thay đổi.
A gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A T = 0,4 s
B T = 1,06 s
C T = 0,2 s
D T = 1,12 s
, trên sợi dây xuất hiện
nút sóng (kể cả hai đầu sợi dây). Khi tần số sóng là
trên sợi dây xuất hiện
nút sóng (kể cả hai đầu sợi dây). Tính tần số
?
A
= 12 Hz
B
= 6 Hz
C
= 24 Hz
D
= 36 Hz
A mạch có tính cảm kháng
B mạch có tính cộng hưởng
C mạch có tính trở kháng
D mạch có tính dung kháng
A Công suất tiêu thụ bằng 0
B Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện.
C Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng
.
D Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm.
A có tính tuần hoàn
B không có tính điều hòa
C có biên độ giảm dần theo thời gian
D có thể có lợi hoặc có hại
Cho biết điện áp hiệu dụng URL =
URC . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị .
A 
B 
C 
D 
A tỉ lệ nghịch với độ dài dây treo.
B tỉ lệ nghịch với căn bậc hai độ dài dây treo.
C tỉ lệ thuận với độ dài dây treo.
D tỉ lệ thuận với căn bặc hai độ dài dây treo.
A Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí.
B Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
C Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
D Đơn vị cường độ âm là W/m2.
A 6
B 2
C 4
D 5
A 
B 
C 
D 
A Biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B Tần số chung của hai dao động thành phần.
C Độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D Biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
A luôn lệch pha
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
V. Điều chỉnh C để mạch có cộng hưởng điện. Giá trị C và cường độ dòng điện khi đó là:
A C = 63,6
F và I = 2A.
B C = 31,8
F và 2
A.
C C = 3,18
F và 3
A.
D C = 31,8
F và
A.
thì
A công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
B cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
D cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
A trễ pha 
B sớm pha 
C sớm pha
D trễ pha 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A 0,009 J
B 0,024J
C 0,125 J
D 0,041 J
A không cùng bước sóng
B không cùng biên độ, cùng tần số
C không cùng tần số
D không cùng biên độ
A 
B 
C 
D 
A 8,66cm
B 97,32cm
C 137,32cm
D 17,32cm
(A). Chọn phát biểu sai.
A Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
B Tần số là 100p (Hz).
C Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
D Pha ban đầu của dòng điện là p/6 (rad/s).
A Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
B Cuộn cảm L nối tiếp với tụ C.
C Điện trở thuần nối tiếp với tụ C.
D Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
A 0,3 mH
B 0,4 mH
C 0,5 mH
D 1 mH
Ở thời điểm ban đầu hai vật đều có li độ
và vật thứ nhất chuyển động theo chiều âm, vật thứ hai theo chiều dương. Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu hai vật lại có cùng li độ lần thứ 2 là
A 1/3s
B 4/9s
C 1/27s.
D 2/9s.
A 
B 0cm
C 0,5 cm
D 2cm
A 2 cm
B 20 cm
C 5cm
D 40 cm
A 6,5 cm
B 6,85 cm
C 7,5 cm
D 7,27 cm
A 2A
B 4A - A
C A - A
D 2A - A
A Không thay đổi
B Tăng
C Giảm
D Bằng 0
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK