A Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA.
B Số e trong nguyên tử X là 19.
C Cấu hình electron của cation X+ là: 1s22s22p63s23p6
D Cả A, B, C đều đúng.
A Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
B Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành).
A Nhóm IA và VIIA.
B Nhóm IA và IIA.
C Nhóm IVA và VA.
D Nhóm VIIA và VIIIA.
A Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại và được kết thúc bằng các nguyên tố khí hiếm
B Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại và được kết thúc bằng các nguyên tố phi kim
C Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại kiềm và được kết thúc bằng các nguyên tố khí hiếm
D Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại kiềm và được kết thúc bằng các nguyên tố halogen
A 3 và 18
B 3 và 6
C 3 và 9
D 3 và 8
A Chu kì 4, nhóm VIB.
B Chu kì 4, nhóm IIA.
C Chu kì 4, nhóm VIIIB
D Chu kì 4, nhóm IIB.
A Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm VA.
B Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIIA, C thuộc nhóm VIIA.
C B sai, A đúng.
D Không xác định được.
A Nguyên tố s
B Nguyên tố p
C Nguyên tố d
D Nguyên tố f
A 19
B 11
C 18
D 8
A Ô 40, chu kỳ 5, nhóm IVB
B Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA
D Ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
A Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B Số electron lớp K = 2.
C Số lớp electron như nhau.
D Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
A …4s24p4.
B …4s24p5.
C …5s25p5.
D …5s25p4.
A Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA.
B Số e trong nguyên tử X là 19.
C Cấu hình electron của cation X+ là: 1s22s22p63s23p6
D Cả A, B, C đều đúng.
A Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
B Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D Cả A, B, C đều đúng.
A Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành).
A Nhóm IA và VIIA.
B Nhóm IA và IIA.
C Nhóm IVA và VA.
D Nhóm VIIA và VIIIA.
A Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại và được kết thúc bằng các nguyên tố khí hiếm
B Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại và được kết thúc bằng các nguyên tố phi kim
C Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại kiềm và được kết thúc bằng các nguyên tố khí hiếm
D Các chu kì (trừ chu kì 1 và 7) đều được bắt đầu bằng các nguyên tố kim loại kiềm và được kết thúc bằng các nguyên tố halogen
A 3 và 18
B 3 và 6
C 3 và 9
D 3 và 8
A Chu kì 4, nhóm VIB.
B Chu kì 4, nhóm IIA.
C Chu kì 4, nhóm VIIIB
D Chu kì 4, nhóm IIB.
A Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm VA.
B Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIIA, C thuộc nhóm VIIA.
C B sai, A đúng.
D Không xác định được.
A Nguyên tố s
B Nguyên tố p
C Nguyên tố d
D Nguyên tố f
A 19
B 11
C 18
D 8
A Ô 40, chu kỳ 5, nhóm IVB
B Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA
D Ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
A Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B Số electron lớp K = 2.
C Số lớp electron như nhau.
D Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
A …4s24p4.
B …4s24p5.
C …5s25p5.
D …5s25p4.
A chu kì 4, nhóm IA
B chu kì 4, nhóm IB
C chu kì 4, nhóm IIA
D chu kì 4, nhóm VIB
A Số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
B Số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA
C Số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
D ố thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA
A Mg và Ca
B Si và O
C Al và Cl
D Na và S
A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3
C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
D 1s22s2 2p2 3s3 3p 3d10 4s2 4p3 .
A Mg và Ca
B O và S
C N và Si
D C và Si
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK