A. Lớp N
B. Lớp M
C. Lớp L
D. Lớp K
A. Có cùng số proton và khác số notron.
B. Có cùng số notron và khác số proton.
C. Có cùng số proton và cùng số notron.
D. Khác số protron và khác số notron.
A. X và Z có cùng số khối.
B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số notron.
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. Nguyên tử gồm 3 loại hạt cơ bản là proton, notron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử gồm 2 loại hạt là proton và notron.
C. Lớp vỏ nguyên tử gồm 2 loại hạt là electron và notron.
D. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên số hạt proton luôn bằng số hạt electron.
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí trơ.
D. lưỡng tính.
A. O (Z = 8)
B. F (Z = 9)
C. K (Z = 19)
D. Na (Z = 11)
A. Br
B. Cl
C. Zn
D. Ag
A. 26, 30, 26.
B. 26, 27, 30.
C. 30, 26, 26.
D. 25, 25, 31.
A. 5,7735.10-26 kg.
B. 7,3573.10-26 kg.
C. 5,3573.10-26 kg.
D. 3,3573.10-26 kg.
A. Lớp vỏ của R có 26 electron.
B. Hạt nhân của R có 26 proton.
C. Hạt nhân của R có 26 nơtron.
D. Nguyên tử R trung hòa về điện
A. 15,66.1024
B. 15,66.1021
C. 15,66.1022
D. 15,66.1023
A. 0,185 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
A. K2O.
B. Na2O.
C. Li2O.
D. Kết quả khác.
A. 27,3.
B. 72,7.
C. 16,6.
D. 83,4.
A. Nguyên tử gồm 3 loại hạt cơ bản là proton, notron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử gồm 2 loại hạt là proton và notron.
C. Lớp vỏ nguyên tử gồm 2 loại hạt là electron và notron.
D. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên số hạt proton luôn bằng số hạt electron.
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. là hạt mang điện tích âm
B. có khối lượng 9,1094.10-31 kg
C. chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt
D. có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử
A. số electron = số nơtron
B. số electron = số proton
C. số nơtron = số proton
D. số electron = số proton = số nơtron
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí trơ.
D. lưỡng tính.
A. O (Z = 8)
B. F (Z = 9)
C. K (Z = 19)
D. Na (Z = 11)
A. Br
B. Cl
C. Zn
D. Ag
A. 112.
B. 56.
C. 48.
D. 55.
A. 26, 30, 26.
B. 26, 27, 30.
C. 30, 26, 26.
D. 25, 25, 31.
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. 5,7735.10-26 kg.
B. 7,3573.10-26 kg.
C. 5,3573.10-26 kg.
D. 3,3573.10-26 kg.
A. Lớp vỏ của R có 26 electron.
B. Hạt nhân của R có 26 proton.
C. Hạt nhân của R có 26 nơtron.
D. Nguyên tử R trung hòa về điện.
A. 0,185 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
A. K2O.
B. Na2O.
C. Li2O.
D. Kết quả khác.
A. 27,3.
B. 72,7.
C. 16,6.
D. 83,4.C
A. Có 6 giá trị phân tử khối của HClO
B. Có 6 phân tử dạng HCl
C. Có 60 phân tử dạng HClO3
D. Khối lượng phân tử lớn nhất của H2O là 24
A. 12
B. 12,5.
C. 13
D. 14
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK