A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết ion.
D. Không có liên kết.
A. X2Y.
B. X6Y.
C. XY2.
D. XY6.
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết cho – nhận
D. Liên kết hiđro
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (d).
B. (c).
C. (b).
D. (a).
A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
A. Hợp chất cộng hoá trị có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí.
B. Hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy kém hơn hợp chất ion.
C. Hợp chất cộng hoá trị có có phân cực thường tan được trong nước.
D. Hợp chất cộng hoá trị không phân cực dẫn điện ở mọi trạng thái.
A. X3Y.
B. XY3.
C. X5Y.
D. XY5.
A. MnCl2.
B. MnO2.
C. K2MnO4.
D. KMnO4.
A. MnCl2.
B. MnO2.
C. K2MnO4.
D. KMnO4.
A. +1, +3, +5, +7.
B. +7, +5, +3, +1.
C. +2, +4, +6, +8.
D. +8, +6, +4, +2.
A. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
B. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.
C. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
D. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
A. +5, -3, +3.
B. -3, +3, +5.
C. +3, -3, +5.
D. +3, +5, -3.
A. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron độc thân.
B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 2.
C. Oxit cao nhất của R tác dụng được với dung dịch kiềm loãng ở điều kiện thường.
D. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
A. K, Mg, N, Si
B. Mg, K, Si, N
C. K, Mg, Si, N
D. N, Si, Mg, K
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. K, Mg, N, Si.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
A. F, O, C, Be, Mg
B. F, Be, C, Mg, O.
C. Be, F, O, C, Mg
D. Mg, Be, C, O, F.
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng dần sau đó giảm dần
D. Giảm dần sau đó tăng dần.
A. X ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. X ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc cùng 1 chu kì
B. Cả 4 nguyên tố trên cùng thuộc nhóm A
C. A, X thuộc cùng nhóm VIIA
D. X, Y thuộc cùng nhóm VIA
A. P và N
B. Al và Si
C. P và S
D. S và Cl
A. S và Cl.
B. P và S.
C. Cl và Ar.
D. Si và P.
A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y.
B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.
C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phân cực.
D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO3.
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron lớp K = 2.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
A. Chu kỳ 3 nhóm VIIA.
B. Chu kỳ 3 nhóm IA.
C. Chu kỳ 4 nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 4 nhóm IA.
A. X1, X4, X6
B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. Cả A và B
A. số lớp electron
B. số electron ở lớp ngoài cùng
C. số electron
D. số electron hóa trị
A. R2O7
B. R2O5
C. RO3
D. R2O
A. 1s2 2s2 2p4 .
B. 1s2 2s2 2p2 .
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p5.
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p7
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p63s1
A. Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.
B. Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.
C. Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
A. p < s < d.
B. s < p < d.
C. d < s < p.
D. s < d < p.
A. X và Z có cùng số khối.
B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số notron.
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H
B. Có điện tích bằng -1,6.10-19 C
C. Dòng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường
D. Đường kính của electron vào khoảng 10-17
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. Lớp vỏ của R có 26 electron.
B. Hạt nhân của R có 26 proton.
C. Hạt nhân của R có 26 nơtron.
D. Nguyên tử R trung hòa về điện.
A. 24,998
B. 25,527
C. 25,103
D. 24,327
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK