A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 8,0 gam.
B. 11,2 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,8 gam
A. 0,02 và 0,03
B. 0,01 và 0,02
C. 0,01 và 0,03
D. 0,02 và 0,04
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 8,1 gam.
D. 6,75 gam.
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,3
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. nitơ.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CO2
B. SO3
C. Cl2
D. SO2
A. 23,2
B. 12,6
C. 18,0
D. 24,0
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C. Clo
D. Flo
A. Na
B. Cl
C. O
D. S
A. -2
B. +4
C. +6
D. +8
A. Mg, Cl2
B. Al, C
C. Ca, Br2
D. Au, S
A. 228 g
B. 200 g
C. 100 g
D. 256 g
A. 150ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 450ml
A. Hg, O2, HCl
B. Pt, Cl2, KClO3
C. Zn, O2, F2
D. Na, Br2, H2SO4 loãng
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
A. 8,8 gam
B. 17,6 gam
C. 4,4 gam
D. 35,2 gam
A. Zn, Al
B. Na, Mg
C. Cu, Hg
D. Mg, Fe
A. Fe2(SO4)3 và H2
B. FeSO4 và H2
C. FeSO4 và SO2
D. Fe2(SO4)3 và SO2
A. 3,2
B. 1,6
C. 6,4
D. 4
A. O2
B. HCl
C. H2S
D. SO2
A. ZnS
B. ZnS và S
C. ZnS và Zn
D. ZnS, Zn và S
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK