Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Hai Bà Trưng

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Hai Bà Trưng

Câu hỏi 1 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.

B. H2SO4 đặc rất háo nước.

C. H2SO4 đặc không có tính axit, chỉ có tính oxi hóa mạnh.

D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.

Câu hỏi 2 :

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Cu, Zn, Na.    

B. K, Mg, Fe, Zn.

C. Ag, Ba, Fe, Sn.

D. Au, Pt, Al.

Câu hỏi 3 :

Trong các phản ứng hóa học, axit HCl có thể đóng vai trò là

A. chất khử

B. chất oxi hóa.

C. chất trao đổi.

D. chất khử, chất oxi hóa hoặc trao đổi.

Câu hỏi 5 :

Đáp án cần chọn là: ACho sơ đồ sau: muối X + HCl → muối Y + H2S. Dãy các chất nào sau đây có thể là X ?

A. BaS, FeS, PbS, K2S.

B. KHS, Ag2S, FeS, Na2S.

C. Na2S, CuS, FeS, MgS.

D. NaHS, ZnS, FeS, MgS.

Câu hỏi 6 :

Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2

B. dung dịch NaOH

C. H2

D. dung dịch Ca(OH)2

Câu hỏi 7 :

Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua ?

A. Là chất khí không màu.          

B. Là chất khí độc.

C. Là chất khí có mùi trứng thối.            

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu hỏi 8 :

Muối NaClO tác dụng với CO2 thu được:

A. Na2CO3 và HClO.                  

B. Na2CO3 và HCl.

C. NaHCO3 và HClO.

D. NaHCO3 và HCl.

Câu hỏi 9 :

CaOCl2 là công thức của

A. clorua vôi

B. nước Gia-ven

C. canxi clorua

D. canxi hipoclorơ

Câu hỏi 14 :

Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là:

A. 2 lít                                     

B. 1,904 lít                   

C. 1,82 lít    

D. 2,905 lít

Câu hỏi 16 :

Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dd HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7g so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg lần lượt là

A. 4,86g và 2,94g                       

B. 2,4g và 5,4 g

C. 5,4 g và 2,4 g      

D. 2,94 g và 4,86 g

Câu hỏi 17 :

Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là

A. 67,72.                 

B. 46,42.                     

C. 68,92                      

D. 47,02

Câu hỏi 20 :

Cho V lít khí Cl2 (đktc) vào dung dịch chứa 30gam NaI và 30,9 gam NaBr. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 33,7 gam muối khan Z. Giá trị của V và phần trăm khối lượng các muối trong Z là:

A. V = 4,48 lít và %mNaCl = 69,44% ; %mNaBr = 30,56%.

B. V = 4,48 lít và %mNaCl = 30,56% ; %mNaBr = 69,44%.

C. V = 5,6 lít và %mNaCl = 69,44% ; %mNaBr = 30,56%.

D. V = 5,6 lít và %mNaCl = 50% ; %mNaBr = 50%.

Câu hỏi 28 :

Dẫn V lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được 21,7 gam kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa, đun nóng dung dịch A thu được 4,34 gam kết tủa nữa. Tìm giá trị của V và a.

A. V = 3,136 lít và a = 0,6M

B. V = 2,24 lít và a = 0,6 M.

C. V = 3,136 lít và a = 0,5M.                  

D. V = 2,24 lít và a = 0,5 M.

Câu hỏi 31 :

Với các nguyên tố nhóm VIA, nhận xét nào sau đây sai ?

A. Các nguyên tố nhóm VIA là phi kim (trừ Po)

B. Hợp chất với H của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí trừ H2O

C. Trong các hợp chất oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.

D. Tính axit tăng dần: H2SO4 < H2SeO4 <H2TeO4.

Câu hỏi 32 :

Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S?

A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.       

B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.

C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.

D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.

Câu hỏi 33 :

Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua ? 

A. Là chất khí không màu.     

B. Là chất khí độc.  

C. Là chất khí có mùi trứng thối.      

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu hỏi 34 :

Trong không khí, oxi chiếm:    

A. 20% về khối lượng. 

B. 25% về thể tích.    

C. 20% về thể tích. 

D. 10% về thể tích.

Câu hỏi 35 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của oxi là:

A. 2s22p3.

B. 2s22p5.

C. 2s22p4.

D. 2s22p6.

Câu hỏi 36 :

Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?

A. Zn, Al.

B. Al, Fe.

C. Zn, Fe.

D. Cu, Fe.

Câu hỏi 37 :

Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc?

A. Khí CO2.        

B. Khí H2S.         

C. Khí NH3.        

D. Cả A và B đúng.

Câu hỏi 39 :

Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA?

A. 1s22s22p4.       

B. 1s22s22p6.

C. [Ne]3s23p6

D. [Ar]4s24p6.

Câu hỏi 40 :

Trong công nghiệp, từ khí SO2 và oxi, phản ứng hóa học tạo thành SO3 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

A. Nhiệt độ phòng.

B. Đun nóng đến 500oC.

C. Đun nóng đến 500oC và có mặt xúc tác V2O5.

D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK