A. X2Y3
B. X2Y5
C. X3Y2
D. X5Y2
A. MgO
B. FeO
C. CaO
D. BaO
A. NaCl
B. NaF
C. MgO
D. B và C đúng
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
A. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 2, nhóm IIIA
B. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 3, nhóm IIIA
C. X chu kì 2, nhóm IIIA, Y chu kì 3 nhóm IIIA
D. tất cả đều sai
A. Na, K
B. Li, Be
C. Li, Na
D. K, Rb
A. Ca
B. Mg
C. Ba
D. Br
A. Mg, Ca
B. Be, Mg
C. Ca, Ba
D. Ca, Sr
A. Z,Y,X
B. X,Y,Z
C. Y,Z,X
D. Z,X,Y
A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB
B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB
C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB
D. tất cả đều sai
A. X thuộc ô 92, chu kì 7
B. X thuộc ô 60 chu kì 6
C. X thuộc ô 72 chu kì 6 nhóm IVB
D. Tất cả đều sai
A. 18
B. 32
C. 38
D. 19
A. X < Y < Z < T.
B. T < Z < X < Y.
C. Y < Z < X < T.
D. Y < X < Z < T.
A. S
B. P
C. Si
D. Cl
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
A. 24,333
B. 24,0583
C. 24,12
D. 24,00
A. CaF2.
B. CaCl2.
C. CuF2.
D. CuCl2.
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
A. Mg.
B. Ca.
C. K.
D. Al.
A. C và O.
B. S và O.
C. Si và O.
D. C và S.
A. 12
B. 11
C. 23
D. 14
A. 14
B. 12
C. 16
D. 22
A. số proton là 12.
B. số nơtron là 12.
C. số nơtron là 11.
D. số nơtron là 11.
A. 9
B. 18
C. 19
D. 28
A. 1
B. 6
C. 12
D. 18
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
A. Phân tử oxit cao nhất của R không phân cực
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. Trong bảng tuần hoàn R thuộc chu kì 3
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
A. Be
B. Ca
C. Ba
D. Mg
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
A. Ca và Sr
B. Sr và Ba
C. Be và Ca
D. Ca và Ba
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
A. Be, Mg, Ca
B. Sr, Cd, Ba
C. Mg, Ca, Sr
D. tất cả đều sai
A. ô số 8 chu kì 2 nhóm VIA, SO2
B. ô số 15 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
C. ô số 16 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
D. ô số 16 chu kì 3 nhóm IVA, SO2
A. 18
B. 22
C. 38
D. 19
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK