A Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
B Các nguyên tố có cùng số lớp e xếp chung một nhóm.
C Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng xếp chung một chu kỳ.
D Các nguyên tố có sắp xếp không cần thiết theo thứ tự nào.
A Các nguyên tố nhóm A đều là nguyên tố s hoặc p.
B Các nguyên tố nhóm B đều là nguyên tố d hoặc f.
C Nhóm A gồm cả kim loại và phi kim.
D Nhóm B gồm cả kim loại và phi kim.
A Các nguyên tố này cùng có 5e ở lớp ngoài cùng.
B Các nguyên tố này cùng có 5 lớp e.
C Các nguyên tố này cùng có 5e ở phân lớp ngoài cùng.
D Các nguyên tố này có số e lần lượt từ 1e tới 5e ở lớp ngoài cùng.
A Các nguyên tố này cùng có 2e ở lớp ngoài cùng.
B Các nguyên tố này cùng có 2 lớp e.
C Các nguyên tố này cùng có 2e ở phân lớp ngoài cùng.
D Các nguyên tố này có số e lần lượt từ 1e tới 2e ở lớp ngoài cùng.
A ns1.
B ns2np1.
C ns2np5.
D ns1np1.
A ns1.
B ns2np1.
C ns2np5.
D ns1np1.
A ô 17 chu kỳ 3 và nhóm VIIA.
B ô 14 chu kỳ 4 nhóm VIIA.
C ô 17 chu kỳ 3 và nhóm VA.
D ô 14 chu kỳ 4 nhóm VA.
A ô 20, chu kì 3, nhóm IIA.
B ô 19, chu kì 2, nhóm IA.
C ô 20, chu kì 2, nhóm IIA.
D ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
A 10
B 11
C 12
D 13
A 1s22s22p5.
B 1s22s22p3.
C 1s22s22p63s23p5.
D 1s22s22p63s23p4.
A X và Y.
B X và T.
C X, Y và Z.
D X, Y, Z và T.
A [Ar]3d44s2.
B [Ar]4s23d4.
C [Ar]3d54s1.
D [Ar]3d6.
A IIA.
B IVA.
C VIA.
D không xác định được.
A Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIIIA.
B Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIA.
C Ô 12 chu kỳ 3 nhóm VIIIA.
D Ô 12 chu kỳ 3 nhóm IIA.
A Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIIIA.
B Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIA.
C Ô 9 chu kỳ 2 nhóm VIIA.
D Ô 8 chu kỳ 2 nhóm VA.
A ô 11 chu kỳ 2 nhóm IA.
B ô 11 chu kỳ 3 nhóm IA.
C ô 12 chu kỳ 2 nhóm VIIA.
D ô 12 chu kỳ 3 nhóm VIIA.
A ô 11 chu kỳ 3 nhóm IA.
B ô 11 chu kỳ 3 nhóm VIIA.
C ô 19 chu kỳ 4 nhóm IA.
D ô 11 chu kỳ 2 nhóm VIIA.
A Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.
B Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3.
C Tổng số khối: MA + MB + MC = 79.
D Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.
A Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
B Các nguyên tố có cùng số lớp e xếp chung một nhóm.
C Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng xếp chung một chu kỳ.
D Các nguyên tố có sắp xếp không cần thiết theo thứ tự nào.
A Các nguyên tố nhóm A đều là nguyên tố s hoặc p.
B Các nguyên tố nhóm B đều là nguyên tố d hoặc f.
C Nhóm A gồm cả kim loại và phi kim.
D Nhóm B gồm cả kim loại và phi kim.
A Các nguyên tố này cùng có 5e ở lớp ngoài cùng.
B Các nguyên tố này cùng có 5 lớp e.
C Các nguyên tố này cùng có 5e ở phân lớp ngoài cùng.
D Các nguyên tố này có số e lần lượt từ 1e tới 5e ở lớp ngoài cùng.
A Các nguyên tố này cùng có 2e ở lớp ngoài cùng.
B Các nguyên tố này cùng có 2 lớp e.
C Các nguyên tố này cùng có 2e ở phân lớp ngoài cùng.
D Các nguyên tố này có số e lần lượt từ 1e tới 2e ở lớp ngoài cùng.
A ns1.
B ns2np1.
C ns2np5.
D ns1np1.
A ns1.
B ns2np1.
C ns2np5.
D ns1np1.
A ô 17 chu kỳ 3 và nhóm VIIA.
B ô 14 chu kỳ 4 nhóm VIIA.
C ô 17 chu kỳ 3 và nhóm VA.
D ô 14 chu kỳ 4 nhóm VA.
A ô 20, chu kì 3, nhóm IIA.
B ô 19, chu kì 2, nhóm IA.
C ô 20, chu kì 2, nhóm IIA.
D ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
A 10
B 11
C 12
D 13
A 1s22s22p5.
B 1s22s22p3.
C 1s22s22p63s23p5.
D 1s22s22p63s23p4.
A X và Y.
B X và T.
C X, Y và Z.
D X, Y, Z và T.
A [Ar]3d44s2.
B [Ar]4s23d4.
C [Ar]3d54s1.
D [Ar]3d6.
A IIA.
B IVA.
C VIA.
D không xác định được.
A Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIIIA.
B Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIA.
C Ô 12 chu kỳ 3 nhóm VIIIA.
D Ô 12 chu kỳ 3 nhóm IIA.
A Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIIIA.
B Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIA.
C Ô 9 chu kỳ 2 nhóm VIIA.
D Ô 8 chu kỳ 2 nhóm VA.
A ô 11 chu kỳ 2 nhóm IA.
B ô 11 chu kỳ 3 nhóm IA.
C ô 12 chu kỳ 2 nhóm VIIA.
D ô 12 chu kỳ 3 nhóm VIIA.
A ô 11 chu kỳ 3 nhóm IA.
B ô 11 chu kỳ 3 nhóm VIIA.
C ô 19 chu kỳ 4 nhóm IA.
D ô 11 chu kỳ 2 nhóm VIIA.
A Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.
B Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3.
C Tổng số khối: MA + MB + MC = 79.
D Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK