A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO2 và SO3.
D. SO2 và CO2.
A. Sunfat.
B. Tổng hợp.
C. Clo hoá các hợp chất hữu cơ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Tác dụng với kim loại
B. Tác dụng với hidro
C. Tác dụng với phi kim
D. Cả A và B đều đúng
A. -2, -2, +6, +7, +4.
B. -4, -1, +6, +7, +4.
C. -2, -1, +6, +6, +4.
D. -2, -1, +6, +7, +4.
A. ozon
B. clo
C. oxi
D. flo
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3
B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. AgNO3.
D. Ba(NO3)2.
A. F<Cl<Br<I
B. F<Cl<I<Br
C. F>Cl>Br>I
D. F>Cl>I>Br
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Pb(NO3)2.
C. dung dịch K2SO4.
D. dung dịch NaOH.
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch H2O.
A. CO2
B. NO2
C. SO2
D. H2S
A. 26 gam và Zn
B. 26 gam và Fe
C. 24 gam và Ca
D. 24 gam và Cu
A. Các nguyên tố nhóm VIA là phi kim (trừ Po)
B. Hợp chất với H của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí trừ H2O
C. Trong các hợp chất oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.
D. Tính axit tăng dần: H2SO4 < H2SeO4 <H2TeO4.
A. 2,51%.
B. 2,84%.
C. 3,15%.
D. 3,46%.
A. 7,4
B. 8,7
C. 9,1
D. 10
A. 25% và 75%
B. 66,67% và 33,33%
C. 50% và 50%
D. 60% và 40%
A. Na2SO3
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. Na2S và NaHS
D. Na2S
A. 0,5 lít.
B. 0,1 lít.
C. 1,0 lít.
D. 2,0 lít.
A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 800.
A. 10.
B. 40.
C. 20.
D. 30.
A. 0,275M
B. 0,320M
C. 0,151M
D. 0,225M
A. 8,71%
B. 5,67%
C. 10,78%
D. 15,02%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 68,90%.
B. 58,90%.
C. 61,09%.
D. 59,8%.
A. H2O.
B. KOH.
C. SO2.
D. KI.
A. KF, KCl, KBr, KI.
B. KF, KCl, KBr.
C. KF và KCl.
D. KCl.
A. dung dịch HNO3 loãng
B. dung dịch HNO3 đặc
C. dung dịch H2SO4 loãng
D. dung dịch H2SO4 đặc
A. Khi sục SO2 vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ \(1 < \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} < 2\) thu được hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và NaHSO3.
B. Sục SO2 vào dung dịch K2CO3 tạo khí CO2.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.
A. Fe
B. Hg
C. Cr
D. Cu
A. Là chất khí ở điều kiện thường
B. Có mùi xốc.
C. Tan tốt trong nước.
D. Có tính axit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng.
D. Dạng nhôm dây.
A. Là chất khí không màu.
B. Là chất khí độc.
C. Là chất khí có mùi trứng thối.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
A. Y chứa Fe2(SO4)3
B. Z là Fe
C. T là SO2
D. Y chứa FeSO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK