A sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
A Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
A Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
C Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:
D Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
A
B
C
D
A
B
C
D
A Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm
A Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
D Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
A Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
B Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
D Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
A Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
B Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
D Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
A F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
B F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2.
D
A 4N
B 20N
C 28N
D Chưa có cơ sở kết luận
A 25N
B 15N
C 2N
D 1N
A 12N, 12N
B 16N, 10N
C 16N, 46N
D 16N, 50N
A tác dụng vào cùng một vật.
B tác dụng vào hai vật khác nhau.
C không bằng nhau về độ lớn.
D bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
A Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B Lực tác dụng luôn cùng hướng với hướng biến dạng.
C Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi
A Vật chuyển động tròn đều .
B Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
D Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
A trọng lương.
B khối lượng.
C vận tốc.
D lực.
A Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật.
C Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.
D Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi
A Hai lực này cùng phương, cùng chiều.
B Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
C Hai lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau.
A Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
A
B
C
D
A Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
C Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
A
B
C
D
A Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
A Vận động viên bơi lội đang bơi.
B Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.
C Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.
D Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK