A 10m/s
B
C
D
A 4s
B 2,1s
C 4,5s
D 9s
A
B
C
D v=2gh
A 75m
B 80m
C 45m
D 35m
A 5,5km/h
B 10,5 km/h
C 8,83km/h
D 5,25 km/h
A 15 km/h
B 17 km/h
C 13km/h
D 16 km/h
A a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
D a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
A s = 45m
B s = 82,6m.
C s = 252m.
D s = 135m
A 5s
B 3s
C 4s
D 2s
A a = - 0,5 m/s2.
B a = 0,2 m/s2.
C a = - 0,2 m/s2.
D a = 0,5 m/s2.
A 2R.
B 9R.
C 2R/3.
D R/9
A lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C bằng trọng lượng của hòn đá.
D bằng 0.
A 1
B 2
C 1/2
D 1/4
A 1,6N ; nhỏ hơn.
B 4N ; lớn hơn.
C 16N ; nhỏ hơn.
D 160N ; lớn hơn.
A 1000N
B 100N
C 10N
D 1N
A 1,25N/m
B 20N/m
C 23,8N/m
D 125N/m
A 1 cm
B 2 cm
C 3 cm
D 4 cm
A 0,5 kg
B 6 g.
C 75 g
D 0,06 kg.
A 9,7 N /m
B 1 N/m
C 100 N/m
D Kết quả khác
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C giảm 2 lần.
D không đổi.
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C giảm 2 lần.
D không đổi.
A lớn hơn 300N.
B nhỏ hơn 300N
C bằng 300N.
D bằng trọng lượng của vật.
A 375 J
B 375 kJ.
C – 375 kJ
D – 375 J.
A 300 N.
B 3.105N.
C 7,5.105 N.
D 7,5.108N.
A Vô hướng, luôn dương.
B Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C Véc tơ, luôn dương.
D Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK