A. 54 dân tộc
B. 55 dân tộc
C. 56 dân tộc
D. 57 dân tộc
A. Không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ vản hóa... đều được Nhà nước tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.
B. Những dân tộc có số dân đông hơn thì sẽ được ưu tiên phát triển nhiều hơn.
C. Những dân tộc nghèo nàn thì ít được Nhà nước quan tâm hỗ trợ hơn.
D. Không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ vản hóa... đều được Nhà nước tôn trọng, bảo vệ và miễn tội khi có vi phạm.
A. Hợp tác cùng có lợi
B. Đoàn kết giữa các dân tộc
C. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
D. Bình đẳng
A. một cộng đồng có chung lãnh thổ.
B. một bộ phận dân cư của một quốc gia.
C. một dân tộc thiểu số.
D. một dân tộc ít người.
A. niềm tin
B. nguồn gốc
C. nghi lễ
D. hậu quả xấu để lại
A. Thắp hương trước lúc đi xa
B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi
D. Xem bói
A. Buôn thần bán thánh
B. Tốt đời đẹp đạo
C. Kính chúa yêu nước
D. Đạo pháp dân tộc
A. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.
B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.
C. Các dân tộc được Nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điểu kiện phát triển.
D. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
A. qua các đạo khác nhau.
B. qua các tín ngưỡng.
C. qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức.
D. qua các hình thức lễ nghi.
A. Tất cả mọi người dân đủ điều kiện trong nước Việt Nam đều được đi bầu cử.
B. Tất cả các em học sinh đi học đều phải đóng học phí như nhau.
C. Tất cả mọi người dân đều được Nhà nước tạo điều kiện để được đi học.
D. Cộng điểm thi tốt nghiệp cho học sinh vùng dân tộc và miền núi.
A. Đa số người dân Việt Nam theo đạo phật.
B. Dù theo bất cứ tôn giáo nào, bạn cũng sẽ được ứng cử trong các đợt bẩu cử.
C. Tất cả các gia đình đều phải có bàn thờ tổ tiên
D. Các tôn giáo ít người cũng được tôn trọng như tôn giáo nhiều người
A. Tăng tinh thần đoàn kết dân tộc.
B. Giúp cho các tôn giáo ít người trở nên đông người hơn.
C. Thúc đẩy kinh tế phát triển.
D. Tăng tinh thẩn đoàn kết giữa các dân tộc thiểu số.
A. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.
B. Các dân tộc có quyền giữ gìn bản sắc dân tộc của mình.
C. Các dân tộc thiểu số có quyền duy trì mọi phong tục, tập quán riêng của mình.
D. Người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách ưu tiên trong giáo dục và đào tạo.
A. Tạo điều kiện để các dân tộc thiểu số duy trì mọi phong tục, tập quán riêng.
B. Xóa bỏ những nét văn hóa cổ hủ, lạc hậu của dân tộc.
C. Nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.
D. Phát huy truyền thống, bản sắc văn hóa tốt đẹp của dân tộc.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Bản sắc dân tộc, không thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Chủ trương khuyến khích văn hóa, văn nghệ.
D. Sự độc quyền của một dân tộc.
A. Giúp các giáo viên đồng bằng tăng thêm thu nhập.
B. Tạo điều kiện để nâng cao tri thức cho nhân dân tại các vùng có trình độ dân trí chưa cao.
C. Các dân tộc miền núi đoàn kết với nhau hơn.
D. Xóa đói, giảm nghèo cho các vùng dân tộc thiểu số.
A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.
C. Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tòa án.
A. Công dân với công dân
B. Nhà nước với công dân
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.
C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cẩn ngăn chặn ngay việc người đó trốn.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Nhằm ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.
B. Nhằm bảo vệ sức khỏe cho công dân.
C. Nhằm ngăn chặn hành vi bạo lực giữa công dân với nhau.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Đang thực hiện tội phạm.
B. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.
C. Đang bị truy nã
D. Tất cả các đối tượng trên
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bí mật thư tìn, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Quyền bất khả xâm phạm vể thân thể.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bí mật thư tin, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Bắt và giam, giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm vể thân thể của công dân.
C. Không ai được bắt và giam giữ người.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. chính mắt trông thấy
B. xác nhận đúng
C. chứng kiến nói lại
D. Nghe kể lại
A. Đang thực hiện tội phạm.
B. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
C. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. Chuẩn bị thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
A. Công an
B. Viện kiểm sát
C. Uỷ ban nhân dân gần nhất
D. Tất cả đểu đúng
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. Bình đẳng về quyển bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Ý nghĩa quyển bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK