Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Các khái niệm cơ bản: Véc tơ; cộng, trừ hai véc tơ; nhân véc tơ với một số có lời giải chi tiết

Các khái niệm cơ bản: Véc tơ; cộng, trừ hai véc tơ; nhân véc tơ với một số có lời...

Câu hỏi 2 :

Cho hình bình hành  \(ABCD\) có tâm là \(O .\)  Tìm các vectơ từ \( 5\) điểm \(A,\, B,\, C,\, D,\, O.\)a)      Bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} ;\,\,\overrightarrow {OB} .\)   b)      Có độ dài bằng \(\left| {\overrightarrow {OB} } \right|.\)  

A a) có 2 vecto thỏa mãn;

b) có 3 vecto thỏa mãn

B a) có 1 vecto thỏa mãn;

b) có 3 vecto thỏa mãn

C a) có 2 vecto thỏa mãn;

b) có 2 vecto thỏa mãn

D a) có 1 vecto thỏa mãn;

b) có 2 vecto thỏa mãn

Câu hỏi 7 :

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(\angle ABC = {30^o}\) và \(BC = a\sqrt 5 \). Tính độ dài của có vecto \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} ,\,\,\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BC} ,\,\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} .\)

A Độ dài của các vecto theo thứ tự là:  \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2};\,\,\frac{{a\sqrt {15} }}{2};\,\,a\sqrt 5 .\)

B Độ dài của các vecto theo thứ tự là: \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4};\,\,\frac{{a\sqrt {15} }}{4};\,\,a\sqrt 5 .\)

C Độ dài của các vecto theo thứ tự là: \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2};\,\,\frac{{a\sqrt 5 }}{2};\,\,a\sqrt 5 .\)

D Độ dài của các vecto theo thứ tự là: \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2};\,\,\frac{{a\sqrt {15} }}{2};\,\,2a\sqrt 5 .\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK