Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Một số bài toán về tọa độ của điểm, véc tơ có lời giải chi tiết

Một số bài toán về tọa độ của điểm, véc tơ có lời giải chi tiết

Câu hỏi 1 :

Viết tọa độ các vecto sau : \(\begin{array}{l}
\vec a = 2\vec i - 3\vec j & & \vec b = \frac{1}{3}\vec i + 5\vec j & \\
\overrightarrow c = 3\overrightarrow i & & & \overrightarrow d = - 2\overrightarrow j
\end{array}\)

A \(\begin{array}{l}
\overrightarrow a = \left( {2; - 3} \right) & & \overrightarrow b = \left( {\frac{1}{3};\, - 5} \right)\\
\overrightarrow c = \left( {3;\,\,0} \right) & & \overrightarrow d = \left( {0;\,\,2} \right)
\end{array}\)

B \(\begin{array}{l}
\overrightarrow a = \left( {2; - 3} \right) & & \overrightarrow b = \left( {\frac{1}{3};\,\,\,5} \right)\\
\overrightarrow c = \left( {3;\,\,0} \right) & & \overrightarrow d = \left( {0;\,\,2} \right)
\end{array}\)

C \(\begin{array}{l}
\overrightarrow a = \left( {2; - 3} \right) & & \overrightarrow b = \left( {\frac{1}{3};\,\,\,5} \right)\\
\overrightarrow c = \left( { - 3;\,\,0} \right) & & \overrightarrow d = \left( {0;\,\,2} \right)
\end{array}\)

D \(\begin{array}{l}
\overrightarrow a = \left( {2; - 3} \right) & & \overrightarrow b = \left( {\frac{1}{3};\,\,\,5} \right)\\
\overrightarrow c = \left( {3;\,\,0} \right) & & \overrightarrow d = \left( {0;\, - \,2} \right)
\end{array}\)

Câu hỏi 2 :

Viết vec tơ \(\vec u\) dưới dạng \(\vec u = x\vec i + y\vec j\) khi biết tọa độ của \(\vec u\):\(\left( {2; - 3} \right),\) \(\left( {0; - 1} \right),\) \(\left( { - 1;\,\,8} \right),\) \( \left( {2;\,\,0} \right),\,\,\left( {0;\,\,0} \right),\) \(\left( {\pi ; - sin{{10}^0}} \right)\).

A Các vecto lần lượt được biểu diễn là:

\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j ;\) \(\overrightarrow u = \overrightarrow j ;\) \(\overrightarrow u = \overrightarrow i + 8\overrightarrow j \)
\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i ;\) \(\overrightarrow u = 0;\) \(\overrightarrow u = \pi \overrightarrow i + \sin {10^0}\overrightarrow j \)

B Các vecto lần lượt được biểu diễn là:

\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j ;\) \(\overrightarrow u = \overrightarrow j ;\) \(\overrightarrow u = \overrightarrow i + 8\overrightarrow j \)
\(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i ;\) \(\overrightarrow u = 0;\) \(\overrightarrow u = \pi \overrightarrow i + \sin {10^0}\overrightarrow j \)

C Các vecto lần lượt được biểu diễn là:

\(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j; \) \(\overrightarrow u  =  - \overrightarrow j ;\) \(\overrightarrow u  =  - \overrightarrow i  + 8\overrightarrow j \)

\(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i, \) \(\overrightarrow u  = 0;\) \(\overrightarrow u  = \pi \overrightarrow i  - \sin {10^0}\overrightarrow j \)

D Các vecto lần lượt được biểu diễn là:

\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j ;\) \(\overrightarrow u = \overrightarrow j ;\) \(\overrightarrow u = \overrightarrow i - 8\overrightarrow j \)
\(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i ;\) \(\overrightarrow u = 0;\) \(\overrightarrow u = \pi \overrightarrow i + \sin {10^0}\overrightarrow j \)

Câu hỏi 3 :

Cho \(\vec a = \left( {2;1} \right),\;\vec b = \left( {3;4} \right),\;\vec c = \left( {7;2} \right).\) a) Tìm tọa độ của vecto \(\vec u = 2\vec a - 3\vec b + \vec c.\)b) Tìm tọa độ của vecto \(\vec v\)ao cho \(\vec v + \vec a = \vec b - \vec c.\)c) Tìm các số \(k,\,\,m\)  để \(\vec c = k\vec a + m\vec b.\)

A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\overrightarrow u = \left( {2;\,\,8} \right)\\
b)\,\,\overrightarrow v = \left( { - 6;\,\,1} \right)\\
c)\,\,\overrightarrow c = \frac{{22}}{5}\overrightarrow a - \frac{3}{5}\overrightarrow b
\end{array}\)

B \(\begin{array}{l}
a)\,\,\overrightarrow u = \left( {2;\, - \,8} \right)\\
b)\,\,\overrightarrow v = \left( { - 6;\,\,1} \right)\\
c)\,\,\overrightarrow c = \frac{{22}}{5}\overrightarrow a - \frac{3}{5}\overrightarrow b
\end{array}\)

C \(\begin{array}{l}
a)\,\,\overrightarrow u = \left( {2;\, - \,8} \right)\\
b)\,\,\overrightarrow v = \left( {6;\,\,1} \right)\\
c)\,\,\overrightarrow c = \frac{{22}}{5}\overrightarrow a - \frac{3}{5}\overrightarrow b
\end{array}\)

D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\overrightarrow u = \left( {2;\, - \,8} \right)\\
b)\,\,\overrightarrow v = \left( { - 6;\,\,1} \right)\\
c)\,\,\overrightarrow c = \frac{{22}}{5}\overrightarrow a + \frac{3}{5}\overrightarrow b
\end{array}\)

Câu hỏi 4 :

Xét xem các cặp vecto sau có cùng phương hay không? Trong trường hợp cùng phương thì xét xem cùng hay ngược hướng?a) \(\vec a = \left( {2;3} \right),\;\vec b = \left( { - 10; - 15} \right).\)                                          b) \(\vec u = \left( {0;5} \right),\;\vec v = \left( {0;8} \right)\)c) \(\vec m = \left( { - 2;1} \right),\;\vec n = \left( { - 6;3} \right).\)                                              d) \(\vec c = \left( {3;4} \right),\;\vec d = \left( {6;9} \right)\)

A a) cùng phương, ngược hướng;

b) cùng phương, cùng hướng;

c) cùng phương, ngược hướng;

d) không cùng phương

B a) cùng phương, ngược hướng;

b) cùng phương, cùng hướng;

c) cùng phương, cùng hướng;

d)  cùng phương. cùng hướng

C a) cùng phương, ngược hướng;

b) cùng phương, cùng hướng;

c) cùng phương, cùng hướng;

d) không cùng phương

D a) cùng phương, ngược hướng;

b) cùng phương, ngược hướng;

c) cùng phương, cùng hướng;

d) không cùng phương

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK