A Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ
B Các nguyên tư kim loại đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1
C Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
D Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao
A Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
A NaOH, KOH
B BaCl2 và AgNO3
C HCl, HF
D Na2CO3 và KHCO3
A 19,40
B 17,22
C 21,54
D 18,30
A Na2CrO4 , CrBr3
B Na2CrO4 , Na2Cr2O7
C NaCrO2 , CrBr3
D NaCrO2 , Na2CrO4
A BaCl2, HCl, Cl2.
B NaOH, Na2SO4,Cl2.
C KI, NH3, NH4Cl.
D Br2, NaNO3, KMnO4.
A Fe,Mg
B Fe,Al
C Na,Zn
D Na,Mg
A 10,00
B 5,9
C 9,1
D 8,6
A Fe(OH)2
B Fe3O4
C Fe(OH)3
D Fe2O3
A m2 = m1+ 35,5V
B m2 = m1+ 71V.
C 112m2 = 112m1 + 71V
D 112m2 = 112m1 + 355V.
A 0,747.
B 1,120.
C 0,726.
D 0,896
A 2,576 và 0,224
B 2,576 và 0,896
C 2,912 và 0,224
D 2,576 và 0,672
A 1400 s và 4,5 gam
B 1400 s và 7 gam
C 1400 s và 7 gam
D 700 s và 3,5 gam
A 4,2g và a = 1M.
B 4,8g và 2M
C 1,0g và a = 1M
D 3,2g và 2M
A Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
B Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D Thép cacbon để trong không khí ẩm.
A Al, K, Fe, và Ag.
B K, Fe, Al và Ag.
C K, Al, Fe và Ag.
D Al, K, Ag và Fe.
A X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
B X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.
C X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.
D X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.
A V2 = V1.
B V2 = 3V1.
C V2 = 2V1.
D 2V2 = V1.
A 15,92
B 13,44
C 17,04
D 23,52
A 0,5M
B 0,68M
C 0,4M
D 0,72M
A Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ
B Các nguyên tư kim loại đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1
C Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
D Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao
A Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
A NaOH, KOH
B BaCl2 và AgNO3
C HCl, HF
D Na2CO3 và KHCO3
A 19,40
B 17,22
C 21,54
D 18,30
A Na2CrO4 , CrBr3
B Na2CrO4 , Na2Cr2O7
C NaCrO2 , CrBr3
D NaCrO2 , Na2CrO4
A BaCl2, HCl, Cl2.
B NaOH, Na2SO4,Cl2.
C KI, NH3, NH4Cl.
D Br2, NaNO3, KMnO4.
A Fe,Mg
B Fe,Al
C Na,Zn
D Na,Mg
A 10,00
B 5,9
C 9,1
D 8,6
A Fe(OH)2
B Fe3O4
C Fe(OH)3
D Fe2O3
A m2 = m1+ 35,5V
B m2 = m1+ 71V.
C 112m2 = 112m1 + 71V
D 112m2 = 112m1 + 355V.
A 0,747.
B 1,120.
C 0,726.
D 0,896
A 2,576 và 0,224
B 2,576 và 0,896
C 2,912 và 0,224
D 2,576 và 0,672
A 1400 s và 4,5 gam
B 1400 s và 7 gam
C 1400 s và 7 gam
D 700 s và 3,5 gam
A 4,2g và a = 1M.
B 4,8g và 2M
C 1,0g và a = 1M
D 3,2g và 2M
A Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
B Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D Thép cacbon để trong không khí ẩm.
A Al, K, Fe, và Ag.
B K, Fe, Al và Ag.
C K, Al, Fe và Ag.
D Al, K, Ag và Fe.
A X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
B X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.
C X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.
D X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.
A V2 = V1.
B V2 = 3V1.
C V2 = 2V1.
D 2V2 = V1.
A 15,92
B 13,44
C 17,04
D 23,52
A 0,5M
B 0,68M
C 0,4M
D 0,72M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK