A Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
B Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
A Nguyên tử kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
A Zn
B Cu
C Mg
D Fe
A 8,92%
B 8,43%
C 8,56%
D 8,79%
A bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
B bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
C bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
D bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
A chu kỳ 4, nhóm VIII A
B chu kỳ 4, nhóm II A
C chu kỳ 3, nhóm VII B
D chu kỳ 4, nhóm VIII B
A [Ne]3d4, [Ne]3d44s2
B [Ne]3d3, [Ne]3d6
C [Ar]3d3, [Ar]3d6
D [Ar]3d3, [Ar]3d5
A X2O5
B XO2
C X2O3
D XO3
A [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
B [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2
C [Ar]3d9 và [Ar]3d3
D [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3
A X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B X và Z có cùng tỉ khối
C X và Y có cùng số nơtron
D X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
A Độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm
B Tính kim loại giảm, bán kính nguyên tử tăng
C Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm
D Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
A T, Y, X, Z
B T, Z, Y, X
C Z, T, Y, X
D X, Y, Z, T
A NaCl
B MgCl2
C K2S
D CaS
A 1,63
B 1,86
C 0,86
D 0,76
A 15
B 18
C 21
D 16
A Al và Br
B Cr và Cl
C Al và Cl
D Cr và Br
A 1s22s22p63s23p6
B 1s22s22p63s23p63d104s24p5
C 1s22s22p63s23p5
D 1s22s22p63s23p63d104s1
A 39,94
B 29,15
C 58,31
D 21,69
A MgCl2
B CaCl2
C MgBr2
D CaBr2
A Số thứ tự 7, chu kỳ 2, nhóm V A
B số thứ tự 15, chu kỳ 3, nhóm V A
C số thứ tự 13, chu kỳ 4, nhóm V A
D số thứ tự 23, chu kỳ 3, nhóm V B.
A HBr, CO2, CH4
B Cl2 , CO2 , C2H2
C NH3 , Br2 , C2H4
D HCl , C2H2 , Br2
A NH3 , O2, SO2, NaOH
B HCl , CO2, H2SO4 , NH3
C NaCl, CaO, CH3COONa, CaS
D CH4, NaHCO3 , H2, HNO3
A F2, K2S , H2S
B K2S , F2 , H2S
C F2, H2S , K2S
D K2S , H2S , F2
A Liên kết cộng hóa trị có cực
B Liên kết ion
C Liên kết cho – nhận
D Liên kết hidro
A Liên kết ion
B Liên kết cộng hóa trị có cực
C Liên kết cho – nhận
D Liên kết cộng hóa trị và liên kết cho – nhận
A H2O, NH3 , PCl3 , Al2S3
B NO2 , PCl5 , BH3
C Al2O3 , PH3 , H2S , P2O5
D NH3, AlCl3 , SO2
A Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hóa trị.
B Hai hợp chất ion và 4 hợp chất cộng hóa trị
C Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hóa trị
D Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hóa trị
A 2
B 1
C 3
D 4
A Kim loại
B cho – nhận
C cộng hóa trị có cực
D ion
A Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
B Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
A Nguyên tử kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
A Zn
B Cu
C Mg
D Fe
A 8,92%
B 8,43%
C 8,56%
D 8,79%
A bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
B bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
C bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
D bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
A chu kỳ 4, nhóm VIII A
B chu kỳ 4, nhóm II A
C chu kỳ 3, nhóm VII B
D chu kỳ 4, nhóm VIII B
A [Ne]3d4, [Ne]3d44s2
B [Ne]3d3, [Ne]3d6
C [Ar]3d3, [Ar]3d6
D [Ar]3d3, [Ar]3d5
A X2O5
B XO2
C X2O3
D XO3
A [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
B [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2
C [Ar]3d9 và [Ar]3d3
D [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3
A X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B X và Z có cùng tỉ khối
C X và Y có cùng số nơtron
D X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
A Độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm
B Tính kim loại giảm, bán kính nguyên tử tăng
C Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm
D Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
A T, Y, X, Z
B T, Z, Y, X
C Z, T, Y, X
D X, Y, Z, T
A NaCl
B MgCl2
C K2S
D CaS
A 1,63
B 1,86
C 0,86
D 0,76
A 15
B 18
C 21
D 16
A Al và Br
B Cr và Cl
C Al và Cl
D Cr và Br
A 1s22s22p63s23p6
B 1s22s22p63s23p63d104s24p5
C 1s22s22p63s23p5
D 1s22s22p63s23p63d104s1
A 39,94
B 29,15
C 58,31
D 21,69
A MgCl2
B CaCl2
C MgBr2
D CaBr2
A Số thứ tự 7, chu kỳ 2, nhóm V A
B số thứ tự 15, chu kỳ 3, nhóm V A
C số thứ tự 13, chu kỳ 4, nhóm V A
D số thứ tự 23, chu kỳ 3, nhóm V B.
A HBr, CO2, CH4
B Cl2 , CO2 , C2H2
C NH3 , Br2 , C2H4
D HCl , C2H2 , Br2
A NH3 , O2, SO2, NaOH
B HCl , CO2, H2SO4 , NH3
C NaCl, CaO, CH3COONa, CaS
D CH4, NaHCO3 , H2, HNO3
A F2, K2S , H2S
B K2S , F2 , H2S
C F2, H2S , K2S
D K2S , H2S , F2
A Liên kết cộng hóa trị có cực
B Liên kết ion
C Liên kết cho – nhận
D Liên kết hidro
A Liên kết ion
B Liên kết cộng hóa trị có cực
C Liên kết cho – nhận
D Liên kết cộng hóa trị và liên kết cho – nhận
A H2O, NH3 , PCl3 , Al2S3
B NO2 , PCl5 , BH3
C Al2O3 , PH3 , H2S , P2O5
D NH3, AlCl3 , SO2
A Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hóa trị.
B Hai hợp chất ion và 4 hợp chất cộng hóa trị
C Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hóa trị
D Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hóa trị
A 2
B 1
C 3
D 4
A Kim loại
B cho – nhận
C cộng hóa trị có cực
D ion
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK