A 0,3A
B 0,1A
C 0,05A
D 0,9A
A Tại mọi vị trí của vật, vecto gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
B tại mọi ví trí của vật, vecto gia tốc luôn nằm ngang
C khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu
D tại hai vị trí biên vecto gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
A 0,85
B 0,78
C 0,92
D 0,67
A 90m
B 160m
C 120m
D 300m
A 176 Ω
B 180 Ω
C 300 Ω
D 220 Ω
A 1505m/s
B 762,5m/s
C 3010m/s
D 376,25m/s
A 180V
B 300V
C 250V
D 150V
A 1,7N
B 3,5N
C 4,7N
D 1,9N
A hình sin
B đường tròn
C đoạn thẳng
D hình clip
A 600 vòng/phút
B 1200 vòng/phút
C 750 vòng/phút
D 300 vòng/phút
A 33mJ
B 42mJ
C 10mJ
D 19mJ
A siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ
B siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng hạ âm
D siêu âm truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
A 0,2s
B 0,4s
C 10s
D 5s
A sóng cơ chỉ truyền trong môi trường vật chất, không truyền được trong chân không
B tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của các phần tử biến thiên cùng tần số
C trong quá trình truyền sóng cơ, các phần tử vật chất chỉ dao động tại chỗ quanh VTCB không truyền đi theo sóng
D sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc
A tăng số vòng dây của khung dây
B tăng tốc độ quay của khung dây
C tăng pha dao động ban đầu
D tăng điện tích của khung
A tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
B tần số của lực cưỡng bức hơn tần số của hệ
C tần số của lực cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
D tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
A 20mm
B 40cm
C 10cm
D 10mm
A 9,78 m/s2
B 10 m/s2
C 9,8 m/s2
D 9,86 m/s2
A máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều
B nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp
C máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp
A điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lởn hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A Tia hồng ngoại
B Tia tử ngoại
C Tia X
D Bức xạ nhìn thấy
A 15,21 cm
B 6,4 cm
C 13,42cm
D 20,5cm
A 48cm/s
B 32cm/s
C 36cm/s
D 24cm/s
A 50 lần
B 200 lần
C 100 lần
D 400 lần
A 8mm
B 8,8mm
C 9,8mm
D 7mm
A 40π cm/s2
B 30π cm/s2
C 60π cm/s2
D 50π cm/s2
A 0,45 (m/s2)
B 1,09(m/s2)
C 7,35(m/s2)
D 17,15(m/s2)
A 3 lần
B 4 lần
C 6 lần
D 5 lần
A 0,64 µm
B 0,54 µm
C 0,42 µm
D 0,48 µm
A 86,6 Ω
B 100 Ω
C 50 Ω
D 175 Ω
A x2 = -5cm, nhanh dần
B x2 = 0 cm, nhanh dần
C x2 = 10 cm, đứng yên
D x2 = -5cm, chậm dần
A tăng thêm 30(dB)
B tăng thêm 100(dB)
C tăng thêm gấp 30 lần
D tăng lên gấp 1000 lần
A
B
C
D
A đều tuân theo quy luật phản xạ
B đều mang năng lượng
C đều truyền được trong chân không
D đều tuân theo quy luật giao thoa
A 10,2 nF
B 10,2pF
C 11,2 nF
D 11,2 pF
A trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chô hai sóng tới không gặp được nhau
B trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chô hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau
C hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hơp
D hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm khăng định ánh sáng có tính chất sóng
A 0,714 (Hz)
B 10,625(Hz)
C 0,625 (Hz)
D 10,714(Hz)
A 60 V
B 220 V
C 86V
D 100V
A chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
B tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khổi lượng vật nhỏ của con lắc
C cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biện độ dao động
D cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biện độ dao động
A 714nm
B 760nm
C 417nm
D 570nm
A lực hồi phục có hướng không thay đổi
B vận tốc có hướng không thay đổi
C gia tốc có hướng không thay đổi
D lực đàn hồi có hướng không thay đổi
A như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài
C lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn
D chỉ phụ thuộc vào bẳn chât của môi trường
A biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần
B biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần
C làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo tần số của dao động âm tần
D làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo tần số của dao động cao tần
A ON = 30cm, N đang đi lên
B ON = 30cm, N đang đi xuống
C ON = 28cm, N đang đi xuống
D ON = 28cm, N đang đi lên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK