A 188m đến 214m
B 18,8m đến 421,5m
C 188m đến 42,51m
D 18,8m đến 214m
A
B
C
D m1=2m2
A 4.
B
C 2.
D 8.
A
B
C
D
A 10Hz.
B 10πHz.
C 5πHz.
D 5Hz.
A λ = f/c
B λ = cf
C λ = c/f
D λ = c2f
A khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng pha.
B khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
C quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
D khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
A f = 60n/p.
B f = 60np.
C n = 60p/f
D n = 60f/p.
A - 3 cm
B 5 cm
C - 6 cm
D 3 cm
A 2 A.
B 1,4 A.
C 1 A.
D 0,5 A.
A Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
B Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
C Gia tốc sớm pha so với li độ.
D Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
A
B λ
C
D 2λ
A uC trễ pha hơn uL là π /2
B uC ngược pha với uL
C uLtrễ pha hơn uR là π /2
D uRtrễ pha hơn uC là π /2
A làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
B làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
C cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
D cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
A 1,37μW
B 13,74W
C 0,13W
D 137,45μW
A 1,6 N
B 1,9 N
C 1,8 N
D 1,7 N
A Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
A 60 Hz.
B 100 Hz.
C 120 Hz.
D 50 Hz.
A luôn hướng về vị trí cân bằng
B luôn ngược chiều với li độ
C luôn cùng chiều với vecto vận tốc của dao động
D luôn cùng chiều với vecto gia tốc của dao động
A 3%
B 0,3%
C 4%
D 0,4%
A hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm
C công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng
D hệ số công suất của đoạn mạch tăng
A
B
C
D
A 3992 m/s.
B 1992 m/s.
C 4992 m/s.
D 2992 m/s.
A 5 bụng, 5 nút
B 4 bụng, 4 nút
C 5 bụng, 4 nút
D 4 bụng, 5 nút
A không đổi
B giảm xuống
C tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường
D tăng lên
A Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
B Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn luôn cùng chiều
C Trong dao động điều hòa, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D Hai dao động điều hòa cùng tần số, li độ của chúng bằng nhau và chuyển động ngược chiều thì chúng ngược pha nhau.
A tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện
B tỉ lệ với thời gian truyền điện
C tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
D tỉ lệ với bình phương công suất điện truyền đi.
A 12m/s
B 16m/s
C 4m/s
D 8m/s
A thẳng đứng xuống dưới; 0,06T.
B thẳng đứng lên trên; 0,072T.
C thẳng đứng lên trên; 0,06T.
D thẳng đứng xuống dưới; 0,072T.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 160Ω
B 50Ω
C 25Ω
D 80Ω
A gia tốc của vật có hướng không thay đổi
B gia tốc của vật luôn có độ lớn khác 0
C vận tốc của vật có hướng không thay đổi
D vận tốc của vật chỉ đổi chiều một lần
A IA = 9IB/7
B IA = 30 IB
C IA = 3 IB
D IA = 100 IB
A 100 V
B 50 V
C 200 V
D 50 V
A 0
B
C 4cm.
D 8cm
A
B 0,5.
C
D 0.
A có 3 tần số
B có 5 tần số
C có 6 tần số
D có 4 tần số
A 100Ω, 20W
B 200Ω, 160W
C 200Ω, 100W
D 100Ω, 100W
A 56,250 .
B 45,50 .
C 93,750 .
D 104,50 .
A 25 V
B 12,5V
C 12,5V
D 25V
A 57 cm/s.
B 87 cm/s.
C
83 cm/s.
D 106 cm/s.
A AB=360m
B AB=476m
C AB=480m
D AB=450m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK