A 1,6 cm/s
B 15,7 cm/s
C 27,1 cm/s
D 2,7 cm/s
A 1270
B 680
C 900
D 1420
A Ống chuẩn trực
B lăng kính (hệ tán sắc)
C thấu kính của buồng ảnh
D khe vào máy quang phổ
A 27cm
B 36cm
C 33cm
D 30cm
A Ampe kế điện từ
B Ampe kế nhiệt
C Ampe kế sắt từ
D Ampe kế khung quay
A 200 (V)
B 200V
C 100 (V)
D 400(V)
A 0
B π
C -0,5π
D 0,5π
A 0,8
B 1
C 0,6
D 0,4
A 0,33ms
B 0,33s
C 3,3ms
D 33ms
A 50V
B 30V
C 40V
D 25V
A 100
B 62
C 27
D 54
A của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào.
B của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.
C có vị trí các vach màu trùng với vị trí các vạch đen trong quang phổ vach thụ.
D là hệ thống các vạch màu riềng rẽ nằm trên một nền tối.
A Dao động của điên trường và các từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
B Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào môi trường truyền sóng
C Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền được càng xa
D Chỉ truyền được trong chân không và trong không khí
A Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
B Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
C Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
D Được cấu tạo từ chất bán dẫn
A 3,14m
B 25m
C 0,318m
D 1,0m
A R ≤ 9,62 Ω
B R ≤ 3,1 Ω
C R ≤ 4,61 kΩ
D R ≤ 0,51 Ω
A Tại VTCB, lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật nhỏ
B Gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại vi trí biên
C Tần số dao động của con lắc tỉ lệ thuận vơi chiều dài của dây treo
D Chu kì dao động của con lắc phụ thuộc vào biên độ dao động
A 10rad/s
B 30rad/s
C 40rad/s
D 20rad/s
A 0,6%
B 0,2%
C 0,8%
D 0,4%
A 100 πt
B 0
C 50 πt
D 70 πt
A 6cm
B 3cm
C 2cm
D 12cm
A 0,42 µm
B 1,00 µm
C 0,90 µm
D 1,45 µm
A 5,8cm
B 0cm
C 10cm
D 14,2cm
A 48m
B 54m
C 36m
D 60m
A
B
C
D
A 2,96s
B 2,78s
C 2,84s
D 2,84s
A và
B và
C và
D và
A 42Hz
B 35Hz
C 37Hz
D 40Hz
A I = I0
B Không xác định được
C I < I0
D I > I0
A 100V – 50Hz
B 220V – 60Hz
C 220V – 50Hz
D 110V – 60Hz
A tạo ra hạt nhận bền vững hơn
B Xảy ra một cách tự phát
C phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D biến đổi hạt nhân
A tử ngoại
B màu đỏ
C màu tím
D hồng ngoại
A
B
C
D
A 220V
B 72,11 V
C 100V
D 20V
A Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau
B Năng lượng của mọi loại phôtôn giảm khi đi từ không khí vào nước
C Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D phôtôn ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn phôtôn ứng với ánh sáng đỏ
A 8,30 MeV/ nuclon
B 7,99 MeV/ nuclon
C 7,53 MeV/ nuclon
D 6,01 MeV/ nuclon
A F2/2k
B F/2k2
C k/ 2F2
D k2/2F
A 1,2112 MeV
B 7,7212 MeV
C 5,4856 MeV
D 4,5432 MeV
A 82,70
B 78,90
C 39,450
D 41,350
A 13,8%
B 1,9%
C 98,1 %
D 86,2%
A 387nm
B 414nm
C 400nm
D 428nm
A độ to
B độ cao
C tần số âm
D âm sắc
A số nguyên lần bước sóng
B Số nguyên lần nửa bước sóng
C số lẻ lần bước sóng
D số lẻ lần một phần tư bước sóng
A Tia tử ngoại và hồng ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
B Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D Tia hồng ngoại và tia tử ngọa đều làm ion hóa mạnh các chất khí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK