A vmax = Aω2.
B vmax = Aω.
C vmax = 2Aω.
D vmax = A2ω.
A 5 cm.
B 1 cm.
C 12 cm.
D 7 cm.
A 5 cm/s.
B 20π cm/s.
C - 20π cm/s.
D 0 cm/s.
A Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
A 1 s.
B 0,5 s.
C 2,2 s.
D 2 s.
A − ω2x.
B − ωx2.
C ω2x.
D ωx2.
A vận tốc truyền sóng.
B bước sóng.
C độ lệch pha.
D chu kỳ.
A 440 Hz.
B 27,5 Hz.
C 50 Hz.
D 220 Hz.
A một nửa bước sóng.
B một bước sóng.
C một phần tư bước sóng.
D một số nguyên lần bước sóng.
A 10 dB.
B 100 dB.
C 20 dB.
D 50 dB.
A 500 vòng.
B 100 vòng.
C 25 vòng.
D 50 vòng.
A f = .
B f = np.
C f = .
D f = 2np.
A 220 V.
B 127 V.
C 220 V.
D 380 V.
A 220 V.
B V.
C 110 V.
D V.
A 1 (A).
B (A).
C 2 (A).
D (A).
A Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
D Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
A 1/100 s.
B 1/50 s.
C 1/200 s.
D 1/150 s.
A 2.105 rad/s.
B 105 rad/s.
C
3.105 rad/s.
D 4.105 rad/s.
A Phản xạ.
B Truyền được trong chân không.
C Mang năng lượng.
D Khúc xạ.
A C = .
B C = .
C C = .
D C = .
A năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
A 1,2 mm.
B 1,0 mm.
C 1,3 mm.
D 1,1 mm.
A lam.
B chàm.
C tím.
D đỏ.
A bản chất là sóng điện từ.
B khả năng ion hoá mạnh không khí.
C khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
A 0,03 J.
B 0,00125 J.
C 0,04 J.
D 0,02 J.
A α = 0,1cos(5t - π/2) (rad).
B α = 0,01cos(5t - π/2) (rad).
C α = 0,1cos(t/5 - π/2) (rad).
D α = 0,01cos(t/5 + π/2) (rad).
A 24 cm/s.
B 20 cm/s.
C 36 cm/s.
D 48 cm/s.
A 10.
B 9.
C 11.
D 12.
A 100 V.
B 70 V.
C 80 V.
D 100 V.
A 100 Ω.
B 50 Ω.
C 80 Ω.
D 120 Ω.
A 417 J.
B 474 J.
C 465 J.
D 470 J.
A \(\frac{{25}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
B \(\frac{{100}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
C \(\frac{{120}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
D \(\frac{{125}}{\pi }\left( {pF} \right)\)
A 1,80 W.
B 1,80 mW.
C 0,18 W.
D 5,5 mW.
A 0,4 µm.
B 0,5 µm.
C 0,6 µm.
D 0,64 µm.
A 109,28 V.
B - 80 V .
C - 29,28 V.
D 81,96 V.
A cm/s.
B - 2 cm/s.
C 1,5 cm/s.
D - 2 cm/s.
A 3,17 N.
B 2,14 N.
C 1,54 N.
D 5,54 N.
A 0,1485 mJ.
B 0,7125 mJ.
C 74,25 µJ.
D 0,6875 mJ.
A 3,17 cm.
B 6,15 cm.
C 4,87 cm.
D 8,25 cm.
A 29 dB.
B 34 dB.
C 38 dB.
D 27 dB.
A 200 V.
B 220 V.
C 120 V.
D 180 V.
A 150 V.
B 80 V.
C 220 V.
D 110 V.
A 0,60 μm ± 0,93%.
B 0,54 μm ± 0,93%.
C 0,60 μm ± 0,59%.
D 0,60 μm ± 0,31%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK