A 2
B 4
C 5
D 6
A 1
B 2
C 3
D 4
A metyl fomiat.
B etyl axetat.
C n-propyl axetat.
D metyl axetat.
A 68,2 gam
B 25 gam
C 19,8 gam
D 43 gam
A CH3COOCH=CH-CH3
B C2H5COOCH=CH2.
C HCOOCH=CH3.
D CH3CH(CH3)COOCH=C(CH3)2.
A 64,53% và 35,47%
B 53,65% và 46,35%
C 54,44% và 45,56%
D 57,95% và 42,05%
A CH2 = CH-COOCH3.
B CH ≡ C-COOCH3
C CH2=CH-COOCH=CH2.
D HCOOCH=CH2.
A 7,04 gam.
B 14,08 gam.
C 56,32 gam.
D 28,16 gam.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 48,12% và 51,88%
B 57,14% và 42,86%
C 50% và 50%
D 45,14% và 54,86%.
A 200 ml.
B 100 ml
C 400 ml
D 300 ml.
A 10,12.
B 6,48.
C 8,10.
D 16,20.
A 1
B 2
C 3
D 4
A HCOOCH(CH3)2
B CH3COOCH2CH(CH3)2.
C CH3CH2COOCH(CH3)2
D HCOOCH(CH3)CH2CH3
A CH3COOCH=CH2 ; CH2=CH-COOC2H5.
B CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5
D CH2=CH-COOCH3và CH2=C(CH3)COOCH3.
A CH3COOCH3; HCOOCH3.
B CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3.
C HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D HCOOCH=CH2và CH3COOCH=CH2.
A b =
B b =
C b =
D b =
A Axit panmitic; axit oleic.
B Axit lioleic và axit oleic.
C Axit oleic và axit steric.
D Axit lioleic và axit stearic.
A 16,8
B 11,2
C 12
D 8
A x = 40.( a - b)
B x = a - b
C x =
D x = 40.(a - b)
A Đun nóng chất béo với NaOH dư, sản phẩm tạo ra có khả năng hòa tan được Cu(OH)2.
B Để chuyển dầu thực vật thành bơ người ta tiến hành hiđrô hóa dầu thực vật với xúc tác Ni.
C Khi cho Glixerol đun nóng với hỗn hợp hai axit béo: stearic và axit oleic trong sản phẩm sẽ thu được 6 chất béo ở trạng thái rắn.
D Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH nguời ta thu được xà phòng.
A 3,57
B 5
C 4,45
D 6
A CH3COONa
B HCOONa.
C C3H7COONa.
D C2H5COONa
A 40% và 60%
B 36,55% và 63.45%
C 42,15% và 57,85%.
D 37,65% và 62,35%.
A 16,202kg.
B 16,620kg
C 16,602kg
D 16,642kg.
A 14
B 18
C 12
D 15
A Tạo kết tủa Cu(OH)2 và không tan trong dầu ăn.
B Tạo kết tủa Cu(OH)2 và Cu(OH)2 tan tạo dung dịch có màu xanh thẩm.
C Tạo kết tủa Cu(OH)2 sau đó kết tủa bị tan trong NaOH dư,
D Tạo kết tủa Cu(OH)2, lắng xuống dầu ăn nổi lên trên.
A 4
B 5
C 6
D 7
A Đều là axit cacboxilic đơn chức.
B Có mạch dài không phân nhánh.
C Đều là các axit cacboxylic no
D Có số chẵn nguyên tử Cacbon trong phân tử.
A 1,34
B 24,5
C 49
D 12,25
A 4
B 5
C 6
D 7
A 16,12 gam.
B 13,64 gam.
C 17,36 gam.
D 32,24 gam.
A CH3OOCCH2-CH2COOC2H5
B CH3OOC-CH2-COOCH2-CH=CH2
C CH3OOC-CH(CH3)-COOC2H5
D CH3OOC-CH2-CH2-CH2COOCH2-CH=CH2
A 39,765kg
B 39,719kg
C 31,877kg
D 43,689 kg.
A 35,2 gam.
B 24,8 gam.
C 37,2 gam
D 49,6 gam
A 82,23gam
B 83,32gam
C 60 gam
D 53,64 gam
A 58,5%
B 68,5%
C 78%
D 80%
A C2H5COOH và C3H7COOH.
B HCOOH và C2H5COOH.
C CH3COOH và C2H5COOH.
D CH3COOH và C2H3COOH.
A HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3
B CH3COOC6H5.
C CH3COOCH2COOCH3.
D CH3COOCH2OOCC2H5.
A 55,22% và 44,78%
B 45,25% và 54,75%
C 53,22% và 46,78%.
D 50% và 50%.
A 2
B 4
C 5
D 6
A 1
B 2
C 3
D 4
A metyl fomiat.
B etyl axetat.
C n-propyl axetat.
D metyl axetat.
A 68,2 gam
B 25 gam
C 19,8 gam
D 43 gam
A CH3COOCH=CH-CH3
B C2H5COOCH=CH2.
C HCOOCH=CH3.
D CH3CH(CH3)COOCH=C(CH3)2.
A 64,53% và 35,47%
B 53,65% và 46,35%
C 54,44% và 45,56%
D 57,95% và 42,05%
A CH2 = CH-COOCH3.
B CH ≡ C-COOCH3
C CH2=CH-COOCH=CH2.
D HCOOCH=CH2.
A 7,04 gam.
B 14,08 gam.
C 56,32 gam.
D 28,16 gam.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 48,12% và 51,88%
B 57,14% và 42,86%
C 50% và 50%
D 45,14% và 54,86%.
A 200 ml.
B 100 ml
C 400 ml
D 300 ml.
A 10,12.
B 6,48.
C 8,10.
D 16,20.
A 1
B 2
C 3
D 4
A HCOOCH(CH3)2
B CH3COOCH2CH(CH3)2.
C CH3CH2COOCH(CH3)2
D HCOOCH(CH3)CH2CH3
A CH3COOCH=CH2 ; CH2=CH-COOC2H5.
B CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5
D CH2=CH-COOCH3và CH2=C(CH3)COOCH3.
A CH3COOCH3; HCOOCH3.
B CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3.
C HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D HCOOCH=CH2và CH3COOCH=CH2.
A b =
B b =
C b =
D b =
A Axit panmitic; axit oleic.
B Axit lioleic và axit oleic.
C Axit oleic và axit steric.
D Axit lioleic và axit stearic.
A 16,8
B 11,2
C 12
D 8
A x = 40.( a - b)
B x = a - b
C x =
D x = 40.(a - b)
A Đun nóng chất béo với NaOH dư, sản phẩm tạo ra có khả năng hòa tan được Cu(OH)2.
B Để chuyển dầu thực vật thành bơ người ta tiến hành hiđrô hóa dầu thực vật với xúc tác Ni.
C Khi cho Glixerol đun nóng với hỗn hợp hai axit béo: stearic và axit oleic trong sản phẩm sẽ thu được 6 chất béo ở trạng thái rắn.
D Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH nguời ta thu được xà phòng.
A 3,57
B 5
C 4,45
D 6
A CH3COONa
B HCOONa.
C C3H7COONa.
D C2H5COONa
A 40% và 60%
B 36,55% và 63.45%
C 42,15% và 57,85%.
D 37,65% và 62,35%.
A 16,202kg.
B 16,620kg
C 16,602kg
D 16,642kg.
A 14
B 18
C 12
D 15
A Tạo kết tủa Cu(OH)2 và không tan trong dầu ăn.
B Tạo kết tủa Cu(OH)2 và Cu(OH)2 tan tạo dung dịch có màu xanh thẩm.
C Tạo kết tủa Cu(OH)2 sau đó kết tủa bị tan trong NaOH dư,
D Tạo kết tủa Cu(OH)2, lắng xuống dầu ăn nổi lên trên.
A 4
B 5
C 6
D 7
A Đều là axit cacboxilic đơn chức.
B Có mạch dài không phân nhánh.
C Đều là các axit cacboxylic no
D Có số chẵn nguyên tử Cacbon trong phân tử.
A 1,34
B 24,5
C 49
D 12,25
A 4
B 5
C 6
D 7
A 16,12 gam.
B 13,64 gam.
C 17,36 gam.
D 32,24 gam.
A CH3OOCCH2-CH2COOC2H5
B CH3OOC-CH2-COOCH2-CH=CH2
C CH3OOC-CH(CH3)-COOC2H5
D CH3OOC-CH2-CH2-CH2COOCH2-CH=CH2
A 39,765kg
B 39,719kg
C 31,877kg
D 43,689 kg.
A 35,2 gam.
B 24,8 gam.
C 37,2 gam
D 49,6 gam
A 82,23gam
B 83,32gam
C 60 gam
D 53,64 gam
A 58,5%
B 68,5%
C 78%
D 80%
A C2H5COOH và C3H7COOH.
B HCOOH và C2H5COOH.
C CH3COOH và C2H5COOH.
D CH3COOH và C2H3COOH.
A HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3
B CH3COOC6H5.
C CH3COOCH2COOCH3.
D CH3COOCH2OOCC2H5.
A 55,22% và 44,78%
B 45,25% và 54,75%
C 53,22% và 46,78%.
D 50% và 50%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK