A Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
D Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
A Điện tích âm của tấm Na mất đi.
B Tấm Na sẽ trung hoà về điện.
C Điện tích của tấm Na không đổi.
D Điện tích âm của tấm Na mất đi vàTấm Na tích điện dương.
A Xòe thêm ra.
B Cụp bớt lại.
C Xòe thêm rồi cụp lại.
D Cụp lại rồi xòe ra.
A Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra.
B Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện
C Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường.
D Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường.
A Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà điện.
B Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
C Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.
D Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.
A 0,26 µm
B 0,30µm
C 0,35µm
D 0,40µm
A Kim loại sắt
B Kim loại kiềm
C Chất cách điện
D Chất hữu cơ.
A Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.
C Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác
D Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
B Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon.
D Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.
A Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.
C Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.
D Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
A Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.
B Thuyết lượng tử do Planck đề xướng.
C Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon.
D Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron.
A 355µm
B 35,5µm
C 3,55µm
D 0,355µm
A 0,558.10-6m
B 5,58.10-6µm
C 0,552.10-6m
D 0,552.10-6µm
A 0,421.105 m/s
B 4,21.105 m/s
C 42,1.105 m/s
D 421.105 m/s
A 0,0985.105m/s
B 0,985.105m/s
C 9,85.105m/s
D 98,5.105m/s
A 403,304 m/s
B 3,32.105m/s
C 674,3 km/s
D 67,43 km/s
A 0,504m
B 0,504mm
C 0,504µm
D 5,04µm
A Tăng n lần
B Giảm n lần.
C Không đổi.
D Giảm một phần.
A 133/134.
B 134/133.
C 5/9.
D 9/5.
A c.λ/f
B h.f/c
C c/(λ.f)
D λ.f/c
A λo = 1,5λ
B λo = 2λ
C λo = 3λ
D λo = 2,5λ
A λo = c/f
B λo = 4c/(3.f)
C λo = 3c/(4.f)
D λo = 3c/(2.f)
A 5eV
B 1,88eV
C 10eV
D 1,6eV
A 1,00 µm.
B 1,45 µm.
C 0,42 µm.
D 0,90 µm
A 0,28 μm
B 0,24 μm
C 0,21 μm
D 0,12 μm
A v1/v2 = 4
B v1/v2 = 1/2
C v1/v2 = 2
D v1/v2 = 1/4
A 8/7
B 2
C 16/9
D 16/7
A 1,03.105 m/s
B 2,89.105 m/s
C 4,12.106 m/s
D 2,05.106 m/s
A 250nm
B 500nm
C 750nm
D 400nm
A 2,76 V
B 0,276 V
C – 2,76 V
D – 0,276 V
A Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
D Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
A Điện tích âm của tấm Na mất đi.
B Tấm Na sẽ trung hoà về điện.
C Điện tích của tấm Na không đổi.
D Điện tích âm của tấm Na mất đi vàTấm Na tích điện dương.
A Xòe thêm ra.
B Cụp bớt lại.
C Xòe thêm rồi cụp lại.
D Cụp lại rồi xòe ra.
A Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra.
B Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện
C Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường.
D Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường.
A Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà điện.
B Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
C Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.
D Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.
A 0,26 µm
B 0,30µm
C 0,35µm
D 0,40µm
A Kim loại sắt
B Kim loại kiềm
C Chất cách điện
D Chất hữu cơ.
A Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.
C Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác
D Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
B Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon.
D Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.
A Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.
C Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.
D Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
A Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.
B Thuyết lượng tử do Planck đề xướng.
C Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon.
D Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron.
A 355µm
B 35,5µm
C 3,55µm
D 0,355µm
A 0,558.10-6m
B 5,58.10-6µm
C 0,552.10-6m
D 0,552.10-6µm
A 0,421.105 m/s
B 4,21.105 m/s
C 42,1.105 m/s
D 421.105 m/s
A 0,0985.105m/s
B 0,985.105m/s
C 9,85.105m/s
D 98,5.105m/s
A 403,304 m/s
B 3,32.105m/s
C 674,3 km/s
D 67,43 km/s
A 0,504m
B 0,504mm
C 0,504µm
D 5,04µm
A Tăng n lần
B Giảm n lần.
C Không đổi.
D Giảm một phần.
A 133/134.
B 134/133.
C 5/9.
D 9/5.
A c.λ/f
B h.f/c
C c/(λ.f)
D λ.f/c
A λo = 1,5λ
B λo = 2λ
C λo = 3λ
D λo = 2,5λ
A λo = c/f
B λo = 4c/(3.f)
C λo = 3c/(4.f)
D λo = 3c/(2.f)
A 5eV
B 1,88eV
C 10eV
D 1,6eV
A 1,00 µm.
B 1,45 µm.
C 0,42 µm.
D 0,90 µm
A 0,28 μm
B 0,24 μm
C 0,21 μm
D 0,12 μm
A v1/v2 = 4
B v1/v2 = 1/2
C v1/v2 = 2
D v1/v2 = 1/4
A 8/7
B 2
C 16/9
D 16/7
A 1,03.105 m/s
B 2,89.105 m/s
C 4,12.106 m/s
D 2,05.106 m/s
A 250nm
B 500nm
C 750nm
D 400nm
A 2,76 V
B 0,276 V
C – 2,76 V
D – 0,276 V
A cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
B tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.
D chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
A
B
C
D
A 5,23. 10-20 J
B 2,49.10-31 J
C 5,23.10-19 J
D 2,49.10-19 J
A Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
A 300 nm.
B 350 nm
C 360 nm
D 260 nm.
A 350 nm.
B 340 nm.
C 320 nm.
D 310 nm.
A 6,625.10-22J.
B 6,625.10-25J.
C 6,625.10-16J.
D 6,625.10-19J.
A 0,4 eV.
B 0,2 eV.
C 4,2 eV.
D 2,1 eV
A \(\varepsilon = hf\)
B \(\varepsilon = \frac{{hc}}{f}\)
C \(\varepsilon = \frac{h}{f}\)
D \(\varepsilon = \frac{c}{f}\)
A Ánh sáng tử ngoại
B Ánh sáng nhìn thấy
C Ánh sáng hồng ngoại
D Cả ba vùng ánh sáng nói trên
A 0,140 eV
B 0,322 eV
C 0,966 eV
D 1,546 eV
A tần số của ánh sáng kích thích.
B bước sóng của ánh sáng kích thích.
C bản chất kim loại dùng làm ca tốt.
D cường độ của chùm sáng kích thích.
A từ 3,9.10−20 J đến 4,42.10−20 J.
B từ 3,9.10−21 J đến 4,42.10−21 J.
C từ 3,9.10−25 J đến 4,42. 10−25 J.
D từ 3,9.10−19 J đến 4,42.10−19 J.
A 2,48eV
B 4,48eV
C 3,48eV
D 1,48eV
A Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
C Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
D Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s.
A vàng
B đỏ
C lam
D tím
A 0,43 μm
B 0,25 μm.
C 0,30 μm.
D 0,28 μm
A không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
B cả ba bức xạ 1, 2 và 3).
C chỉ có bức xạ 1
D hai bức xạ (1 và 2)
A Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái đứng yên và chuyển động.
B Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.
C Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi.
D Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
A Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
B Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
C Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
D Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK