A I,III
B II, IV
C I,II
D II, IV
A 16Hz đến 2.104 Hz
B 16Hz đến 20MHz
C 16Hz đến 200KHz
D 16Hz đến 2KHz
A Độ cao
B Âm sắc
C Cường độ
D Về cả độ cao, âm sắc
A Nguồn âm và môi trường truyền âm
B Tai người và môi trường truyền
C Nguồn âm và tai người nghe
D Nguồn âm - môi trường truyền và tai người nghe
A Trong chất khí sóng âm là sóng dọc vì trong chất này lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến dạng nén,giãn
B Trong chất lỏng sóng âm là sóng dọc vì trong chất này lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến dạng lệch
C Trong chất rắn sóng âm chỉ có sóng ngang vì trong chất này lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng lệch
D Trong chất lỏng và chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc vì lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng lệch và biến dạng nén, giãn
A Sóng âm có cùng tần số với nguồn âm
B Sóng âm không truyền được trong chân không
C Đồ thị dao động của nhạc âm là những đường sin tuần hoàn có tần số xác định
D Đồ thị dao động của tạp âm là những đường cong không tuần hoàn không có tần số xác định
A Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm
B Tần số , cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
C Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
D Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
A Tần số
B Dạng đồ thị dao động
C Cường độ âm
D Mức cường độ âm
A Độ to
B Độ cao
C Âm sắc
D Không có
A từ 10-2 dB đến 10 dB
B từ 0 đến 130 dB
C từ 0 dB đến 13 dB
D từ 13 dB đến 130 dB
A Càng cao
B Càng trầm
C Càng to
D Càng nhỏ
A 13 lần
B 19,95 lần
C 130 lần
D lần
A 107 lần cường độ âm chuẩn I0.
B 7 lần cường độ âm chuẩn I0.
C 710 lần cường độ âm chuẩn I0.
D 70 lần cường độ âm chuẩn I0
A 70dB
B 7dB
C 80dB
D 90dB
A dB
B Thiếu dữ kiện
C 7 dB
D 50 dB
A 102 dB
B 107 dB
C 98 dB
D 89 dB
A L0 – 4(dB).
B dB
C dB
D L0 – 6(dB).
A 210 m
B 209 m
C 112 m
D 42,9 m
A 495Hz
B 165Hz
C 330Hz
D 660Hz
A 1500Hz
B 2000Hz
C 2500Hz
D 1000Hz
A 300Hz
B 400Hz
C 500Hz
D 1000Hz
A 340Hz
B 170Hz
C 85Hz
D 510Hz
A 2
B 1
C 4
D 3
A 18,75 cm
B 20,25 cm
C 25,75 cm
D 16,25 cm
A 56,5cm
B 48,8 cm
C 75 cm
D 62,5 cm
A 550m/s
B 680m/s
C 1020m/s
D 1540 m/s
A 42,5 cm
B 4,25 cm
C 85 cm
D 8,5 cm
A f = 563,8Hz
B f = 658Hz
C f = 653,8Hz
D f = 365,8Hz
A 26 dB
B 17 dB
C 34 dB
D 40 dB
A 2
B 1/2
C 4
D 1/4
A I,III
B II, IV
C I,II
D II, IV
A 16Hz đến 2.104 Hz
B 16Hz đến 20MHz
C 16Hz đến 200KHz
D 16Hz đến 2KHz
A Độ cao
B Âm sắc
C Cường độ
D Về cả độ cao, âm sắc
A Nguồn âm và môi trường truyền âm
B Tai người và môi trường truyền
C Nguồn âm và tai người nghe
D Nguồn âm - môi trường truyền và tai người nghe
A Trong chất khí sóng âm là sóng dọc vì trong chất này lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến dạng nén,giãn
B Trong chất lỏng sóng âm là sóng dọc vì trong chất này lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến dạng lệch
C Trong chất rắn sóng âm chỉ có sóng ngang vì trong chất này lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng lệch
D Trong chất lỏng và chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc vì lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng lệch và biến dạng nén, giãn
A Sóng âm có cùng tần số với nguồn âm
B Sóng âm không truyền được trong chân không
C Đồ thị dao động của nhạc âm là những đường sin tuần hoàn có tần số xác định
D Đồ thị dao động của tạp âm là những đường cong không tuần hoàn không có tần số xác định
A Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm
B Tần số , cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
C Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
D Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
A Tần số
B Dạng đồ thị dao động
C Cường độ âm
D Mức cường độ âm
A Độ to
B Độ cao
C Âm sắc
D Không có
A từ 10-2 dB đến 10 dB
B từ 0 đến 130 dB
C từ 0 dB đến 13 dB
D từ 13 dB đến 130 dB
A Càng cao
B Càng trầm
C Càng to
D Càng nhỏ
A 13 lần
B 19,95 lần
C 130 lần
D lần
A 107 lần cường độ âm chuẩn I0.
B 7 lần cường độ âm chuẩn I0.
C 710 lần cường độ âm chuẩn I0.
D 70 lần cường độ âm chuẩn I0
A 70dB
B 7dB
C 80dB
D 90dB
A dB
B Thiếu dữ kiện
C 7 dB
D 50 dB
A 102 dB
B 107 dB
C 98 dB
D 89 dB
A L0 – 4(dB).
B dB
C dB
D L0 – 6(dB).
A 210 m
B 209 m
C 112 m
D 42,9 m
A 495Hz
B 165Hz
C 330Hz
D 660Hz
A 1500Hz
B 2000Hz
C 2500Hz
D 1000Hz
A 300Hz
B 400Hz
C 500Hz
D 1000Hz
A 340Hz
B 170Hz
C 85Hz
D 510Hz
A 2
B 1
C 4
D 3
A 18,75 cm
B 20,25 cm
C 25,75 cm
D 16,25 cm
A 56,5cm
B 48,8 cm
C 75 cm
D 62,5 cm
A 550m/s
B 680m/s
C 1020m/s
D 1540 m/s
A 42,5 cm
B 4,25 cm
C 85 cm
D 8,5 cm
A f = 563,8Hz
B f = 658Hz
C f = 653,8Hz
D f = 365,8Hz
A 26 dB
B 17 dB
C 34 dB
D 40 dB
A 2
B 1/2
C 4
D 1/4
A ngưỡng nghe
B âm sắc
C độ cao
D độ to
A 50dB
B 60dB
C 40dB
D 70dB
A Tần số và cường độ âm.
B Cường độ âm và âm sắc.
C Đồ thị dao động và độ cao.
D Độ to và mức cường độ âm.
A 1dB đến 120dB
B 1dB đến 13 B
C 0dB đến 130dB
D 1,3dB đến 12B
A Cường độ âm
B độ cao
C độ to
D âm sắc
A 70B
B 0,7dB
C 0,7B
D 70dB
A 58,42dB
B 65,28dB
C 54,72dB
D 61,76dB
A Độ to của âm và cường độ âm.
B Độ cao của âm và cường độ âm
C Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
D Độ cao của âm và âm sắc
A 12dB
B 11dB
C 9dB
D 7dB
A biên độ.
B cường độ âm.
C mức cường độ âm.
D tần số.
A 38,8dB.
B 35,8dB.
C 41,6dB.
D 41,1dB.
A mức cường độ âm.
B cường độ âm.
C độ to của âm.
D độ cao của âm.
A Ben (B).
B Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C Oát trên mét (W/m).
D Oát trên mét vuông (W/m2).
A Chu kì âm càng nhỏ.
B Mức cường độ âm càng lớn.
C Biên độ âm càng lớn.
D Cường độ âm càng lớn.
A tần số.
B cường độ âm.
C biên độ.
D mức cường độ âm.
A độ to khác nhau
B biên độ âm khác nhau
C cường độ âm khác nhau
D tần số âm cơ bản khác nhau.
A 60 dB.
B 40 dB.
C 50 dB.
D 70 dB.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK