A 2,5m
B 10m
C 5m
D 4m
A 16m/s
B 8m/s
C 4m/s
D 2m/s
A 10 lần bước sóng
B 4,5 lần bước sóng
C 1 bước sóng
D 5 lần bước sóng
A 20
B 40
C 10
D 30
A t =0,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 0,75s
A t = 2,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 0,75s
A t = 2,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 2,75s
A 25Hz
B 20Hz
C 23 Hz
D 45Hz
A 42Hz
B 52Hz
C 45Hz
D 50Hz
A 1 cm
B 4/3 cm
C 2/3 cm
D 2 cm
A L0/4 (dB)
B L0/2 (dB)
C (L0 – 4) (dB)
D (L0 – 6) (dB)
A a/2
B a√2
C a√3
D a
A 8
B 32
C 16
D 20
A 0 cm
B √2 cm
C 2 cm
D √2/2 cm
A 6 đường
B 7 đường
C 5 đường
D 8 đường
A 40 cm.
B 25 cm.
C 10 cm.
D 20 cm.
A biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B.
B biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A.
C biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A.
D biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B.
A 18,67mm.
B 17,96mm.
C 19,97mm.
D 15,34mm.
A 10,6mm.
B 11,2mm.
C 12,4mm.
D 14,5mm.
A những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
B những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau.
C do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước.
D có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
A 30m/s.
B 25m/s.
C 35m/s.
D 40m/s.
A 5 cm.
B 2 cm.
C 4 cm.
D 2√2 cm
A 6,28 mW.
B 0,314 mW.
C 3,14 mW.
D 31,4 mW.
A 10 điểm
B 9 điểm
C 6 điểm
D 5 điểm
A 0,8 kHz.
B 9,42 kHz
C 2,56 kHz.
D 8 kHz.
A √3 mm và đang tăng
B √3 mm và đang giảm
C - √3 mm và đang tăng
D 4mm và đang giảm
A uM = 8cos(100 πt – π/4) (cm)
B uM = 8cos100 πt (cm)
C uM = 8cos(100 πt – π/2) (cm)
D uM = 8cos(100 πt – π) (cm)
A 2,5m
B 10m
C 5m
D 4m
A 16m/s
B 8m/s
C 4m/s
D 2m/s
A 10 lần bước sóng
B 4,5 lần bước sóng
C 1 bước sóng
D 5 lần bước sóng
A 20
B 40
C 10
D 30
A t =0,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 0,75s
A t = 2,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 0,75s
A t = 2,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 2,75s
A 25Hz
B 20Hz
C 23 Hz
D 45Hz
A 42Hz
B 52Hz
C 45Hz
D 50Hz
A 1 cm
B 4/3 cm
C 2/3 cm
D 2 cm
A L0/4 (dB)
B L0/2 (dB)
C (L0 – 4) (dB)
D (L0 – 6) (dB)
A a/2
B a√2
C a√3
D a
A 8
B 32
C 16
D 20
A 0 cm
B √2 cm
C 2 cm
D √2/2 cm
A 6 đường
B 7 đường
C 5 đường
D 8 đường
A 40 cm.
B 25 cm.
C 10 cm.
D 20 cm.
A biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B.
B biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A.
C biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A.
D biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B.
A 18,67mm.
B 17,96mm.
C 19,97mm.
D 15,34mm.
A 10,6mm.
B 11,2mm.
C 12,4mm.
D 14,5mm.
A những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
B những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau.
C do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước.
D có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
A 30m/s.
B 25m/s.
C 35m/s.
D 40m/s.
A 5 cm.
B 2 cm.
C 4 cm.
D 2√2 cm
A 6,28 mW.
B 0,314 mW.
C 3,14 mW.
D 31,4 mW.
A 10 điểm
B 9 điểm
C 6 điểm
D 5 điểm
A 0,8 kHz.
B 9,42 kHz
C 2,56 kHz.
D 8 kHz.
A √3 mm và đang tăng
B √3 mm và đang giảm
C - √3 mm và đang tăng
D 4mm và đang giảm
A uM = 8cos(100 πt – π/4) (cm)
B uM = 8cos100 πt (cm)
C uM = 8cos(100 πt – π/2) (cm)
D uM = 8cos(100 πt – π) (cm)
A 2,5m
B 10m
C 5m
D 4m
A 16m/s
B 8m/s
C 4m/s
D 2m/s
A 10 lần bước sóng
B 4,5 lần bước sóng
C 1 bước sóng
D 5 lần bước sóng
A 20
B 40
C 10
D 30
A t =0,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 0,75s
A t = 2,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 0,75s
A t = 2,5s
B t = 1s
C t = 2s
D t = 2,75s
A 25Hz
B 20Hz
C 23 Hz
D 45Hz
A 42Hz
B 52Hz
C 45Hz
D 50Hz
A 1 cm
B 4/3 cm
C 2/3 cm
D 2 cm
A L0/4 (dB)
B L0/2 (dB)
C (L0 – 4) (dB)
D (L0 – 6) (dB)
A a/2
B a√2
C a√3
D a
A 8
B 32
C 16
D 20
A 0 cm
B √2 cm
C 2 cm
D √2/2 cm
A 6 đường
B 7 đường
C 5 đường
D 8 đường
A 40 cm.
B 25 cm.
C 10 cm.
D 20 cm.
A biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B.
B biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A.
C biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A.
D biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B.
A 18,67mm.
B 17,96mm.
C 19,97mm.
D 15,34mm.
A 10,6mm.
B 11,2mm.
C 12,4mm.
D 14,5mm.
A những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
B những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau.
C do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước.
D có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
A 30m/s.
B 25m/s.
C 35m/s.
D 40m/s.
A 5 cm.
B 2 cm.
C 4 cm.
D 2√2 cm
A 6,28 mW.
B 0,314 mW.
C 3,14 mW.
D 31,4 mW.
A 10 điểm
B 9 điểm
C 6 điểm
D 5 điểm
A 0,8 kHz.
B 9,42 kHz
C 2,56 kHz.
D 8 kHz.
A √3 mm và đang tăng
B √3 mm và đang giảm
C - √3 mm và đang tăng
D 4mm và đang giảm
A uM = 8cos(100 πt – π/4) (cm)
B uM = 8cos100 πt (cm)
C uM = 8cos(100 πt – π/2) (cm)
D uM = 8cos(100 πt – π) (cm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK