A Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
A Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử trong một môi trường.
C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với bước sóng là .
A Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
A 5 cm
B cm
C 7 cm
D cm
A 11T/12
B T/12
C T/6
D T/3
A 11T/12
B T/12
C T/6
D T/3
A 4 cm
B 5cm
C 6 cm
D 7cm
A
B
C
D
A 1000 Hz
B 1250 Hz.
C 2500 Hz.
D 5000 Hz.
A 5 Hz.
B 40 Hz.
C 10 Hz.
D 20 Hz.
A 50,2 dB.
B 30,2 dB.
C 48,9 dB.
D 75,7 dB.
A 212,5 Hz
B 850 Hz
C 272 Hz.
D 425 Hz.
A 2 cm
B 4 cm
C cm
D cm
A 863 Hz.
B 1035 Hz.
C 990 Hz.
D 1050 Hz
A 6 điểm
B 10 điểm
C 9 điểm
D 5 điểm
A cm và 22T/12
B cm và 11T/12
C cm và 11T/12
D cm và 22T/12
A 375mm/s
B 628mm/s
C 363mm/s
D 314mm/s
A 10,56 cm2.
B 9,36 cm2.
C 12,6 cm2.
D 15,2 cm2.
A 1035 Hz.
B 1050 Hz
C 990 Hz.
D 863 Hz.
A v = 12,0 m/s.
B v = 15,0 m/s.
C v = 22,5 m/s.
D v = 0,6 m/s.
A chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s.
B chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s.
C chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s.
D chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s
A 10 và 11
B 11 và 12
C 12 và 11
D 11 và 11
A siêu âm.
B nhạc âm.
C hạ âm.
D âm thanh.
A 60dB.
B 80dB
C 70dB.
D 50dB.
A Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
A Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử trong một môi trường.
C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với bước sóng là .
A Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
A 5 cm
B cm
C 7 cm
D cm
A 11T/12
B T/12
C T/6
D T/3
A 11T/12
B T/12
C T/6
D T/3
A 4 cm
B 5cm
C 6 cm
D 7cm
A
B
C
D
A 1000 Hz
B 1250 Hz.
C 2500 Hz.
D 5000 Hz.
A 5 Hz.
B 40 Hz.
C 10 Hz.
D 20 Hz.
A 50,2 dB.
B 30,2 dB.
C 48,9 dB.
D 75,7 dB.
A 212,5 Hz
B 850 Hz
C 272 Hz.
D 425 Hz.
A 2 cm
B 4 cm
C cm
D cm
A 863 Hz.
B 1035 Hz.
C 990 Hz.
D 1050 Hz
A 6 điểm
B 10 điểm
C 9 điểm
D 5 điểm
A cm và 22T/12
B cm và 11T/12
C cm và 11T/12
D cm và 22T/12
A 375mm/s
B 628mm/s
C 363mm/s
D 314mm/s
A 10,56 cm2.
B 9,36 cm2.
C 12,6 cm2.
D 15,2 cm2.
A 1035 Hz.
B 1050 Hz
C 990 Hz.
D 863 Hz.
A v = 12,0 m/s.
B v = 15,0 m/s.
C v = 22,5 m/s.
D v = 0,6 m/s.
A chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s.
B chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s.
C chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s.
D chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s
A 10 và 11
B 11 và 12
C 12 và 11
D 11 và 11
A siêu âm.
B nhạc âm.
C hạ âm.
D âm thanh.
A 60dB.
B 80dB
C 70dB.
D 50dB.
A Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
A Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử trong một môi trường.
C Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với bước sóng là .
A Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D Không truyền được trong chất rắn.
A Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
A 5 cm
B cm
C 7 cm
D cm
A 11T/12
B T/12
C T/6
D T/3
A 11T/12
B T/12
C T/6
D T/3
A 4 cm
B 5cm
C 6 cm
D 7cm
A
B
C
D
A 1000 Hz
B 1250 Hz.
C 2500 Hz.
D 5000 Hz.
A 5 Hz.
B 40 Hz.
C 10 Hz.
D 20 Hz.
A 50,2 dB.
B 30,2 dB.
C 48,9 dB.
D 75,7 dB.
A 212,5 Hz
B 850 Hz
C 272 Hz.
D 425 Hz.
A 2 cm
B 4 cm
C cm
D cm
A 863 Hz.
B 1035 Hz.
C 990 Hz.
D 1050 Hz
A 6 điểm
B 10 điểm
C 9 điểm
D 5 điểm
A cm và 22T/12
B cm và 11T/12
C cm và 11T/12
D cm và 22T/12
A 375mm/s
B 628mm/s
C 363mm/s
D 314mm/s
A 10,56 cm2.
B 9,36 cm2.
C 12,6 cm2.
D 15,2 cm2.
A 1035 Hz.
B 1050 Hz
C 990 Hz.
D 863 Hz.
A v = 12,0 m/s.
B v = 15,0 m/s.
C v = 22,5 m/s.
D v = 0,6 m/s.
A chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s.
B chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s.
C chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s.
D chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s
A 10 và 11
B 11 và 12
C 12 và 11
D 11 và 11
A siêu âm.
B nhạc âm.
C hạ âm.
D âm thanh.
A 60dB.
B 80dB
C 70dB.
D 50dB.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK