Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021

Câu hỏi 4 :

Tính giới hạn: \(\lim \frac{{2n + 3}}{{{n^2} + 2n + 4}}\)

A. 2

B. 1

C. 0

D. \( + \infty .\)

Câu hỏi 5 :

Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có ít nhất 1 nghiệm \({x_0},\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)

B. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)

C. \({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)

D. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)

Câu hỏi 7 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) bằng

A. \(y' = \cos 2x.\)

B. \(y' = 2\cos 2x.\)

C. \(y' =  - 2\cos 2x.\)

D. \(y' =  - \cos 2x.\)

Câu hỏi 8 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng

A. \(y' = \sqrt {2x} .\)

B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

D. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

Câu hỏi 9 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) bằng

A. \(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

B. y' = 1

C. \(y' = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

D. \(y' = \frac{{ - 2}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 10 :

Biết \(AB\) cắt mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) tại điểm \(I\) thỏa mãn \(IA = 3IB,\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(4d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)

B. \(3d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)

C. \(3d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 4d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)

D. \(d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số \(y = \sin x\).Tính \(y''\left( 0 \right).\)

A. \(y''\left( 0 \right) = 0.\)

B. \(y''\left( 0 \right) = 1.\)

C. \(y''\left( 0 \right) = 2.\)

D. \(y''\left( 0 \right) =  - 2.\)

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?

A. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)

B. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{{x - 1}}.\)

C. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}.\)

D. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?

A. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)

B. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f'\left( x \right) - f'\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)  

C. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}.\)

D. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên tập số thực, biết \(f\left( {3 - x} \right) = {x^2} + x\). Tính \(f'\left( 2 \right)\).

A. \(f'\left( 2 \right) =  - 1.\)

B. \(f'\left( 2 \right) =  - 3.\)

C. \(f'\left( 2 \right) =  - 2.\)

D. \(f'\left( 2 \right) = 3.\)

Câu hỏi 26 :

Tìm vi phân của hàm số \(y = {x^3}\).

A. \(dy = {x^2}dx\)

B. \(dy = 3xdx\)

C. \(dy = 3{x^2}dx\)

D. \(dy =  - 3{x^2}dx\)

Câu hỏi 31 :

Tính \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right)\).

A. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = x\sin xdx\)

B. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = x\cos xdx\)   

C. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = \cos xdx\)

D. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = \sin xdx\)

Câu hỏi 34 :

Giải bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\), biết \(f\left( x \right) = 2x + \sqrt {1 - {x^2}} .\)

A. \(x \in \left( { - 1;\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right).\)

B. \(x \in \left( { - 1;1} \right).\)

C. \(x \in \left( { - 1;\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)

D. \(x \in \left( { - \frac{2}{{\sqrt 5 }};\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)

Câu hỏi 43 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{ - 4{n^3} - 5{n^2}}}{{{n^2} + 3{n^3}}}\).

A. -5

B. \( - \frac{5}{3}\)

C. -4

D. \( - \frac{4}{3}\)

Câu hỏi 44 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3}\sin x\).

A. \(y' = 3{x^2}\cos x\)

B. \(y' = {x^2}\left( {3\sin x + x\cos x} \right)\)

C. \(y' = 3{x^2}\sin x - {x^3}\cos x\)

D. \(y' = 3{x^2}\sin x\)

Câu hỏi 45 :

Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Chân đường cao của hình chóp đều kẻ từ đỉnh trùng với tâm của đa giá đáy đó.

B. Đáy của hình chóp là một đa giác đều.

C. Các mặt bên của hình chóp là những tam giác cân.

D. Tất cả những cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau.

Câu hỏi 46 :

Trong không gian, ba vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c \) được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:

A. Chúng có giá cùng nằm trong một mặt phẳng.

B. Một trong ba vectơ là vectơ không.

C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau.

D. Chúng có giá song song với một mặt phẳng nào đó.

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5\). Giải phương trình \(y'' =  - 1\), khi đó ta được kết quả là:

A. \(x =  \pm \sqrt 3 \)

B. x = 1

C. \(x =  \pm 1\) 

D. Phương trình vô nghiệm

Câu hỏi 48 :

Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Một mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và một đường thẳng \(a\) cùng vuông góc với đường thẳng \(b\) thì \(\left( \alpha  \right)\) song song với \(a\)

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu hỏi 49 :

Cho hàm \(f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\), \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Tính\(f'\left( {{x_0}} \right)\) bằng định nghĩa ta cần tính :

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).

B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).

C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\).

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\).

Câu hỏi 50 :

Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số \(y = 5{x^3} + x - 2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số  \(y = \frac{{3x - 5}}{{x + 3}}\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\).

C. Hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\)  liên tục trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty )\)

D. Hàm số \(y = {x^5} + 3{x^3} + 5\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Câu hỏi 52 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sin x + 2020.\)

A. \(y' = 2\sin x\).

B. \(y' =  - 2\cos x\)

C. \(y' = 2\cos x\).

D. \(y' =  - 2\sin x\).

Câu hỏi 53 :

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:

A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) =  - \infty \).

B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\).

C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) =  + \infty \).

D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) =  - \infty \).

Câu hỏi 54 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Tìm \(dy.\)

A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\).

B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\).

C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\).

D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\)

Câu hỏi 56 :

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.

A. \((OAB) \bot (ABC)\).

B. \((OAB) \bot (OAC)\).

C. \((OBC) \bot (OAC)\).

D. \((OAB) \bot (OBC)\).

Câu hỏi 57 :

Cho hàm số\(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tính \(f''\left( x \right)\).

A. \(f''\left( x \right) = 6x-6\).

B. \(f''\left( x \right) = x-1\).

C. \(f''\left( x \right) = {x^2} - 2x\).

D. \(f''\left( x \right) = 3{x^2} - 6x\).

Câu hỏi 58 :

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^3}\).

A. \(6{x^2}\).

B. \({x^2}\).

C. 6x

D. \(9{x^2}\).

Câu hỏi 61 :

Cho hình hộp \(ABCD.EFGH\) (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được

A. \(\overrightarrow {AG} \).

B. \(\overrightarrow {AH} \).

C. \(\overrightarrow {AF} \).

D. \(\overrightarrow {AC} \).

Câu hỏi 62 :

Vi phân của hàm số\(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là:

A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)

B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).

C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).

D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).

Câu hỏi 64 :

Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:

A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\).

B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\).

C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} =  - \frac{2}{5}\).

D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\).

Câu hỏi 65 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta \) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta  \bot (\alpha )\).

B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\).

C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\).

D. Đường thẳng \(\Delta  \bot (\alpha )\)  thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\).

Câu hỏi 66 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.

B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc

C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^\circ \).

D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^\circ \) thì chúng vuông góc.

Câu hỏi 67 :

Cho hàm số\(f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right)\).

A. \(f''\left( x \right) = 132\).

B. \(f''\left( 0 \right) = 528\). 

C. \(f''\left( 0 \right) = 240\).  

D. \(f''\left( 0 \right) = 264\). 

Câu hỏi 69 :

Tìm số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y = {x^2}\) biết \({x_0} = 3\) và \(\Delta x =  - 1.\)

A. \(\Delta y = 13\).

B. \(\Delta y = 7\).

C. \(\Delta y =  - 5\).

D. \(\Delta y = 16\) .

Câu hỏi 71 :

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \((SCD)\)

A. \(5\sqrt 6 \,cm\).

B. \(15\sqrt 6 \,cm\).

C. \(2\sqrt 6 \,cm\).

D. \(4\sqrt 6 \,cm\).

Câu hỏi 72 :

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu\(y' > 0\) thì x thuộc tập hợp nào sau đây:

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).

D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).

Câu hỏi 73 :

Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:

A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\).

B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4}  - n}}{{{n^2}}} = 0\).

C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} =  - \frac{1}{3}\).

D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4}  + n}}{n} = 3\).

Câu hỏi 74 :

Cho hàm số \(y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y'\) bằng  

A. \(y' =  - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).

B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).

C. \(y' = \frac{{\left( {1 - 4x} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\).

D. \(y' = \left( {2{x^2} - x + 7} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).

Câu hỏi 76 :

Gọi (C) là đồ thị của hàm số\(y = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0\) có phương trình là:

A. \(y =  - 12x - 4\) và \(y =  - 12x + 4.\)

B. \(y = 12x + 28\) và \(y = 12x - 4\).

C. \(y =  - 12x - 28\) và \(y = 12x + 28\).

D. \(y = 12x - 28\) và  \(y = 12x + 4\).

Câu hỏi 81 :

Với \(a\) và \(b\) là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \(b\) sao cho \(a \bot \left( P \right)\)

B. \(a\) và \(b\) là hai đường thẳng phân biệt

C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \(b\) sao cho \(a//\left( P \right)\)

D. Nếu \(\Delta \) là đường thẳng vuông góc chung của \(a\) và \(b\) thì \(\Delta \) cắt cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)

Câu hỏi 82 :

Giả sử \(M\) là điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) thuộc đồ thị hàm số \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 1\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(M\) có hệ số góc dương.

B. Góc giữa tiếp tuyến tại \(M\) và trục hoành bằng \({60^0}\).

C. Đồ thị \(\left( C \right)\) không có tiếp tuyến tại \(M\).

D. Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(M\) vuông góc với đường thẳng \(\left( d \right):x - 9y = 0\).

Câu hỏi 85 :

Hình chóp đều \(S.ABCD\) có \(SA = AB = a\). Cosin góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAD} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{1}{3}\)

D. \(-\frac{1}{3}\)

Câu hỏi 86 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\) là

A. \(\mathbb{R}\)

B. \(\emptyset \)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 88 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {{x^3}} \right)\) là

A. \(y' = 3{x^2}\sin \left( {{x^3}} \right)\)

B. \(y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^3}} \right)\)

C. \(y' = 3\cos \left( {{x^2}} \right)\)

D. \(y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^2}} \right)\)

Câu hỏi 89 :

Giới hạn \(\lim \frac{{{{12}^n} - {{11}^n}}}{{{4^n} + {{4.12}^n} + 3}}\) bằng

A. \(\frac{1}{{12}}\)

B. \(\frac{1}{4}\)

C. \( + \infty \)

D. 0

Câu hỏi 90 :

Trong không gian cho hai đường thẳng \(a,b\) và mặt phẳng \(\left( P \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu \(a\) và \(b\) phân biệt, cùng song song với \(\left( P \right)\) thì \(a\) và \(b\) song song với nhau

B. Nếu \(b\) song song với \(\left( P \right)\) và \(a\) vuông góc với \(\left( P \right)\) thì \(a\) vuông góc với \(b\)

C. Nếu \(a\) và \(b\) cùng vuông góc với \(\left( P \right)\) thì \(a\) và \(b\) song song với nhau

D. Nếu \(b\) và \(\left( P \right)\) cùng vuông góc với \(a\) thì \(b\) song song với \(\left( P \right)\)

Câu hỏi 93 :

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề không đúng ?

A. Nếu đường thẳng \(d \bot (\alpha )\) thì \(\;d\) vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \((\alpha ).\)

B. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong \((\alpha )\) thì \(d \bot (\alpha ).\)

C. Nếu \(d \bot (\alpha )\) và đường thẳng \(a{\rm{//}}(\alpha )\) thì \(d \bot a.\)

D. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong \((\alpha )\) thì \(d\) vuông góc với \((\alpha ).\)

Câu hỏi 95 :

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA}  = \overrightarrow a ,\) \(\overrightarrow {CB}  = \overrightarrow b ,\) \(\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow c \). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow b  + \overrightarrow c  - \frac{1}{2}\overrightarrow a .\)

B. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow a  - \overrightarrow c  - \frac{1}{2}\overrightarrow b .\)

C. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow a  + \overrightarrow c  - \frac{1}{2}\overrightarrow b .\)

D. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow b  - \overrightarrow a  + \frac{1}{2}\overrightarrow c .\)

Câu hỏi 96 :

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AC = a,\) \(BD = 3a\). Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\) và \(BC.\) Biết \(AC\) vuông góc với\(BD\). Tính  độ dài đoạn thẳng \(MN\) theo \(a.\)

A. \(MN = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.\)

B. \(MN = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)

C. \(MN = \frac{{a\sqrt {10} }}{2}.\)

D. \(MN = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu hỏi 98 :

Tìm tất cả các số thực \(x\) để ba số \(3x - 1;\) \(x;\) \({\rm{3}}x + 1\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

A. \(x =  \pm \frac{1}{8}\).

B. \(x =  \pm \frac{{\sqrt 2 }}{4}\).

C. \(x =  \pm 2\sqrt 2 \).

D. \(x =  \pm 8\).

Câu hỏi 99 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = {n^2} + 2n\). Số hạng thứ tám của dãy số là:

A. \({u_8} = 99.\)

B. \({u_8} = 80.\)

C. \({u_8} = 63.\)

D. \({u_8} = 120.\)

Câu hỏi 100 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1}\) và công sai \(d\). Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

A. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {{u_1} + (n - 1)d} \right]\).

B. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {{u_1} + (n + 1)d} \right]\).

C. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + (n - 1)d} \right]\).

D. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + (n + 1)d} \right]\).

Câu hỏi 101 :

Cho hàm số\(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019\). Tập hợp tất cả các số thực \(x\) sao cho \(f'(x) = 0\) là

A. \(\left\{ { - 3;2} \right\}\).

B. \(\left\{ { - 3;1} \right\}\).

C. \(\left\{ { - 6;4} \right\}\).

D. \(\left\{ { - 4;6} \right\}.\)

Câu hỏi 102 :

Tìm số các số nguyên m thỏa mãn

A. 4

B. 10

C. 3

D. 9

Câu hỏi 103 :

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau, dãy số nào bị chặn ?

A. \({u_n} = n + 2019\sin n\).

B. \({u_n} = {\left( {\frac{{2019}}{{2018}}} \right)^n}\).

C. \({u_n} = 2{n^2} + 2019\).

D. \({u_n} = \frac{{n + 1}}{{n + 2019}}\).

Câu hỏi 105 :

Cho cấp số cộng \(({u_n})\). Tìm  \({u_1}\) và công sai \(d,\)biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là \({S_n} = 2{n^2} - 5n.\)

A. \({u_1} =  - 3;d = 4\).

B. \({u_1} =  - 3;d = 5\)

C. \({u_1} = 1;d = 3\)

D. \({u_1} = 2;d = 2\)

Câu hỏi 107 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)  trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) là

A. \(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

B. \(y' = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

C. \(y' = \frac{{ - 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

D. \(y' = \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)

Câu hỏi 108 :

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

A. \({\left( {0,99} \right)^n}.\)

B. \(\frac{{{n^2} + 4n + 1}}{{n + 1}}\).

C. \(\frac{{n + 1}}{{2n + 3}}.\)

D. \({\left( {1,1} \right)^n}.\)

Câu hỏi 109 :

Cho \(f(x) = 3{x^2}\); \(g(x) = 5(3x - {x^2})\). Bất phương trình \(f'\left( x \right) > g'\left( x \right)\) có  tập nghiệm là

A. \(\left( { - \frac{{15}}{{16}}; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{{15}}{{16}}} \right).\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{{15}}{{16}}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{{15}}{{16}}; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 110 :

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + x}  - \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2x + 1}}.\)

A. \(\frac{{\sqrt 2  - 1}}{2}.\)

B. \(\frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{3}{2}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 2  + 1}}{2}.\)

Câu hỏi 111 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) tại điểm có tung độ bằng 2 là:

A. \(y =  - 2x + 10\)

B. \(y =  - \frac{1}{2}x + \frac{1}{2}\)

C. \(y =  - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\)

D. y =  - 2x + 7

Câu hỏi 112 :

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,\,\,OB,\,\,OC\) đôi một vuông góc. Biết \(OA = OB = OC = a\), tính diện tích tam giác \(ABC\).

A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{2}\)

Câu hỏi 114 :

Cho tứ diện \(S.ABC\) có \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\), điểm \(M\) nằm trên đoạn \(SA\) sao cho \(AM = 2MS\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\overrightarrow {MG}  =  - \frac{1}{6}\overrightarrow {SA}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)

B. \(\overrightarrow {MG}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {SB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)

C. \(\overrightarrow {MG}  =  - \frac{1}{3}\overrightarrow {SA}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)

D. \(\overrightarrow {MG}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {SA}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)

Câu hỏi 116 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 3n}}\).

A. \(\frac{1}{3}\)

B. 1

C. \(\frac{1}{4}\)

D. 2

Câu hỏi 117 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định bởi: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.\). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 4\)

B. \(f\left( 2 \right) = 2\)

C. Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 2\)

D. Hàm số \(f\left( x \right)\) gián đoạn tại \(x = 2\)

Câu hỏi 120 :

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y =  - \sin 2x + 1\) là hàm số nào sau đây?

A. \(4\cos 2x\)

B. \( - 4\sin 2x\)

C. \( - 2\sin 2x\)

D. \(4\sin 2x\)

Câu hỏi 122 :

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n}\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = u_n^3 - 2\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} =  - 1\\{u_{n + 1}} - {u_n} = 2\end{array} \right.\)

Câu hỏi 124 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \cot x\) là hàm số:

A. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

B. \( - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

C. \(\frac{1}{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}\)

D. \( - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

Câu hỏi 125 :

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) là:

A. \(\frac{2}{3}\)

B. \( - \infty \)

C. \(\frac{1}{3}\)

D. \( + \infty \).

Câu hỏi 126 :

Hàm số  \(y = f(x) = \frac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}\) liên tục trên:

A. \(\left[ { - 1;1} \right]\).

B. \(\left[ {1;5} \right]\)

C. \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\).

D. \(\mathbb{R}\).

Câu hỏi 127 :

Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?

A. Hình vuông.

B. Tam giác đều

C. Ngũ giác đều

D. Tam giác cân.

Câu hỏi 128 :

Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{{ - 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} - n + 3}}\) là:

A. \(\frac{3}{2}\).

B. \( + \infty \)

C. \( - \frac{3}{2}\).

D. 0

Câu hỏi 130 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2019}}\) là:

A. \(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}.\)

B. \(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 4x} \right).\)

C. \(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}\left( {3{x^2} - 4x} \right).\)

D. \(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 2x} \right).\)

Câu hỏi 131 :

Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. BC \(\bot\) (SAH).

B. HK \(\bot\) (SBC).

C. BC \(\bot\) (SAB).

D. SH, AK và BC đồng quy.

Câu hỏi 136 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu a // b và \(\left( \alpha  \right) \bot a\) thì \(\left( \alpha  \right) \bot b\).

B. Nếu \(\left( \alpha  \right)\parallel \left( \beta  \right)\) và \(a \bot \left( \alpha  \right)\) thì \(a \bot \left( \beta  \right)\).

C. Nếu \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) là hai mặt phẳng phân biệt và \(a \bot \left( \alpha  \right)\), \(a \bot \left( \beta  \right)\) thì \(\left( \alpha  \right)\parallel \left( \beta  \right)\).

D. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b \bot \left( \alpha  \right)\).

Câu hỏi 137 :

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = 3\cos x + 1\).

A. \(y' = 3\sin x\)

B. \(y' =  - 3\sin x + 1\)

C. \(y' =  - 3\sin x\)

D. \(y' =  - \sin x\)

Câu hỏi 140 :

Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(4y.{\cos ^2}x - {\left( {y'} \right)^2} =  - 2{\sin ^2}2x\)

B. \(4y{\cos ^2}x - {\left( {y'} \right)^2} = 0\)

C. \(2\sin x - y' = 0\)

D. \({\sin ^2}x + y' = 1\)

Câu hỏi 141 :

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBD} \right)\)

B. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)

C. \(AC \bot \left( {SAB} \right)\)

D. \(BD \bot \left( {SAD} \right)\)

Câu hỏi 142 :

Tìm vi phân của hàm số \(y = 3{x^2} - 2x + 1\).

A. \(dy = 6x - 2\)

B. \(dy = \left( {6x - 2} \right)dx\)

C. \(dx = \left( {6x - 2} \right)dy\)

D. \(dy = 6x - 2dx\)

Câu hỏi 144 :

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{x + 5}}{{x - 1}}\).

A. 3

B. 1

C. -5

D. \( + \infty \)

Câu hỏi 145 :

Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và \(SB = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)

B. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{a}{2}\)

C. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = a\)

D. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Câu hỏi 146 :

Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow 0 \)

B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow 0 \)

D. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow 0 \)

Câu hỏi 147 :

Tính \(\lim \frac{{5n + 1}}{{3n + 7}}\).

A. \(\frac{5}{7}\)

B. \(\frac{5}{3}\)

C. \(\frac{1}{7}\)

D. 0

Câu hỏi 148 :

Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{1}{{x + 2}}\).

A. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

B. \(y'' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

C. \(y'' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

D. \(y'' = \frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

Câu hỏi 149 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng A’B và CB’. Tính \(\alpha \).

A. \(\alpha  = {30^0}\) 

B. \(\alpha  = {45^0}\)

C. \(\alpha  = {60^0}\)

D. \(\alpha  = {90^0}\)

Câu hỏi 150 :

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {x^3} - 2x\).

A. \(y' = 3x - 2\)

B. \(y' = 3{x^2} - 2\)

C. \(y' = {x^3} - 2\)

D. \(y' = 3{x^2} - 2x\)

Câu hỏi 154 :

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \(2?\)

A. \(\lim \frac{{n + 1}}{{2n - 1}}\)

B. \(\lim \frac{{1 - 4n}}{{2n + 3}}\)

C. \(\lim \frac{{2n + 3}}{{n - 5}}\)

D. \(\lim \frac{{{n^2} + 2n + 3}}{{{n^2} - 2n + 2}}\)

Câu hỏi 157 :

Nếu \(f\left( x \right) = x\sin x\) thì \(f'\left( {\frac{{7\pi }}{2}} \right)\) bằng

A. -1

B. \(\frac{{7\pi }}{2}\)

C. 1

D. \(7\pi \)

Câu hỏi 159 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\sin x + 2} \) bằng

A. \(y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x + 2} }}\)

B. \(y' =  - \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)

C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)

D. \(y' = \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)

Câu hỏi 160 :

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 2018x - \cos 2019x}}{x}\)  bằng

A. 0

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. \(\frac{{4037}}{2}\)

Câu hỏi 162 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA = SC,\,SB = SD\). Tìm khẳng định sai ?

A. \(BD \bot (SAC).\)

B. \(CD \bot AC.\)

C. \(SO \bot (ABCD).\)

D. \(AC \bot (SBD).\)

Câu hỏi 164 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} - 2x\) có hệ số góc \(k =  - 3\) có phương trình là

A. \(y =  - 3x + \frac{1}{3}.\)

B. \(y =  - 3x - \frac{1}{3}.\)

C. y =  - 9x + 43.

D. y =  - 3x - 11.

Câu hỏi 165 :

Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} - 12x - 1\). Giải phương trình \(f'(x) = 0\).

A. \(\left\{ { - 4;3} \right\}\)

B. \(\left[ { - 3;4} \right]\).

C. \(\left[ { - 4;3} \right]\).

D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 166 :

Cho các hàm số \(u = u(x),v = v(x)\). Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. \(\left( {u.v} \right)' = u'.v - u.v'\)

B. \(\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'.v - u.v'}}{{{v^2}}},\)\(v = v(x) \ne 0\)

C. \(\left( {u + v} \right)' = u' + v'\)

D. \(\left( {u - v} \right)' = u' - v'\)

Câu hỏi 167 :

Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{5}{{x - 1}}\) bằng

A. 2

B. -5

C. \( - \infty \). 

D. \( + \infty \).

Câu hỏi 168 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là

A. \(y' =  - \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

B. \(y' =  - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

C. \(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

D. \(y' = \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).

Câu hỏi 169 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - x + 1\) là

A. \(y' = 4{x^3} - 6{x^2} + x\)

B. \(y' = 4{x^3} + 3{x^2} - x\).

C. \(y' = 4{x^3} + 6x - 1\).

D. \(y' = 4{x^3} - 6x + 1\).

Câu hỏi 173 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)

B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\sin (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)

C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\)

D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)

Câu hỏi 175 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\)\(\left( {k \ge 1} \right)\).

B. \(\lim {q^n} =  + \infty \) nếu \(q > 1\) .

C. \(\lim {q^n} =  + \infty \) nếu \(\left| q \right| < 1\).

D. \(\lim {n^k} =  + \infty \) với \(k\) nguyên dương.

Câu hỏi 176 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = {x^3} - 2x + 4.\)

B. \(y = \sqrt {2x - 1} .\)

C. \(y = \tan x.\)

D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 177 :

Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = 4\overrightarrow {SG} \)

B. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SG} \)

C. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = 2\overrightarrow {SG} \)

D. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = 3\overrightarrow {SG} \).

Câu hỏi 178 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin ({x^2} + 1)\) bằng:

A. \(y' = 2x\sin ({x^2} + 1)\).

B. \(y' = 2x\cos ({x^2} + 1)\).

C. \(y' = 2\cos ({x^2} + 1)\) .

D. \(y' = ({x^2} + 1)\cos (2x)\).

Câu hỏi 181 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng \({90^0}\).

B. Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu hỏi 182 :

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } ( - {x^3} + 2{x^2} - x + 1)\) bằng

A. 1

B. \( - \infty \).

C. -1

D. \( + \infty \).

Câu hỏi 183 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \tan 3x\).

A. \(y' =  - \frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)

B. \(y' =  - \frac{3}{{si{n^2}3x}}\).

C. \(y' = \frac{{3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\).

D. \(y' = \frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\).

Câu hỏi 184 :

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại đỉnh C. Gọi AH, AK lần lượt là đường cao các tam giác SAB, SAC. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC)

B. H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC)

C. B là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng (SAB)

D. A là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (AHK)

Câu hỏi 185 :

Cho tứ diện ABCD với M là trung điểm cạnh BC. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \)

B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MD}  = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow {MD}  =  - \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {DB}  + \overrightarrow {DC} } \right)\)

D. \(\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)

Câu hỏi 187 :

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?

A. \(\lim \left( {2{n^2} + n + 3} \right)\)

B. \(\lim \frac{{2{n^5} - {n^4}}}{{ - 3{n^3} + {n^5}}}\)

C. \(\lim \frac{{2{n^2} + 1}}{{{n^4} + 3}}\)

D. \(\lim \frac{{{n^3} - 1}}{{ - 2{n^2} + 4{n^3}}}\)

Câu hỏi 190 :

\(\lim \frac{{2n + 1}}{{n - 3}}\) bằng

A. \( - \frac{1}{3}\)

B. \( + \infty \)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. 2

Câu hỏi 191 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} =  - 7,{S_{20}} = 620\). Tìm công sai \(d\)?

A. 4

B. \(\frac{{45}}{{19}}\)

C. \(\frac{{19}}{5}\)

D. \(\frac{{69}}{{19}}\)

Câu hỏi 192 :

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, dãy số giảm là

A. \({u_n} = \sin n\)

B. \({u_n} = \sqrt n  - \sqrt {n - 1} \)

C. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{2^n} + 1} \right)\)

D. \({u_n} = \frac{{{n^2} + 1}}{n}\)

Câu hỏi 195 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2020\). Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le 0\).

A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( {0;2} \right)\)

D. \(S = \left[ {0;2} \right]\)

Câu hỏi 196 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} =  - 3,{u_2} = 6\). Tìm \({u_5}\).

A. \({u_5} =  - 24\)

B. \({u_5} = 48\)

C. \({u_5} =  - 48\)

D. \({u_5} = 24\)

Câu hỏi 197 :

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là \( - \infty \)?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)

Câu hỏi 199 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\) là

A. \(y' = \frac{{2x + 2}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

B. y' = 2x + 2

C. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}\)

D. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

Câu hỏi 200 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(B'D \bot AA'\)

B. \(B'D \bot AD'\)

C. \(B'D \bot \left( {ACD'} \right)\)

D. \(AB \bot B'C'\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK