Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Giải phương trình sau: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 5} \right) = 2\left( {{x^2} + \dfrac{3}{2}} \right) - 7x\)

A. \(\dfrac{{ - 2}}{{x + 2}}\)

B. \(\dfrac{{ 2}}{{x + 2}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{x + 2}}\)

D. \(\dfrac{{ 1}}{{x + 2}}\)

Câu hỏi 2 :

Giải phương trình sau: \({x^2} - 7x + 12 = 0\) 

A. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)

B. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{5}\)

D. \(\dfrac{{ 1}}{5}\)

Câu hỏi 5 :

Tìm \(m\) để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm:  \({x^2}\left( {x - 5} \right) > 4 - 5x\) và \(mx - 5 > x - 2m\).

A. \(m = \dfrac{3}{5}\)

B. \(m = \dfrac{5}{2}\)

C. \(m = \dfrac{3}{2}\)

D. \(m = \dfrac{2}{3}\)

Câu hỏi 7 :

Giải phương trình sau đây: 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

A. x = 24/9

B. x = 9/24

C. x = 2/9

D. x = 2/3

Câu hỏi 8 :

Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9

A. 12

B. 10

C. 8

D. 9

Câu hỏi 9 :

Giải phương trình: |3x| = x + 6

A. S = {2; -3/2}

B. S = {2; 3/2}

C. S = {3; -3/2}

D. S = {3; 3/2}

Câu hỏi 10 :

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

A. ­Một nghiệm giống nhau    

B. Hai nghiệm giống nhau

C. Tập nghiệm giống nhau    

D. Tập nghiệm khác nhau

Câu hỏi 11 :

Chọn khẳng định đúng về hai phương trình tương đương

A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm 

B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm

C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm

D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định

Câu hỏi 12 :

Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của phương trình

A. 3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0  

B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q

D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0

Câu hỏi 13 :

Phương trình đã cho nào sau đây vô nghiệm?

A. x – 1 = 0    

B. 4x2 + 1 = 0

C. x2 – 3 = 6   

D. x2 + 6x = -9

Câu hỏi 14 :

Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

A. ax + b = 0, a ≠ 0                

B. ax + b = 0

C. ax2 + b = 0     

D. ax + by = 0 

Câu hỏi 15 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A. 2x + y – 1 = 0 

B. x – 3 = -x + 2

C. (3x – 2)2 = 4

D. x – y2 + 1 = 0

Câu hỏi 16 :

Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

A. x = 9          

B. x = -9         

C. x = 8        

D. x = -8

Câu hỏi 20 :

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > n - 3    

B. m - 3 < n - 3 

C. m - 3 = n - 3   

D. Cả A, B, C đều sai 

Câu hỏi 21 :

 Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định cho bến dưới?

A. (x + y)2 ≤ 4xy  

B. (x + y)2 > 4xy

C. (x + y)2 < 4xy            

D. (x + y)2 ≥ 4xy

Câu hỏi 23 :

Hãy chọn đáp án đúng. Nếu a > b thì?

A. -3a - 1 > -3b - 1   

B. -3(a - 1) < -3(b - 1)

C. -3(a - 1) > -3(b - 1)

D. 3(a - 1) < 3(b - 1)

Câu hỏi 24 :

Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

A. ac > 0

B. ac > bc

C. ac ≤ bc

D. bc > ac

Câu hỏi 25 :

Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

A. 2a +2 > 2b + 4 

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≥ 2b + 4    

D. 2a + 2 ≤ 2b + 4

Câu hỏi 26 :

Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Câu hỏi 27 :

Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

A. x = -1, x = -5

B. x = 1, x = -5

C. x = -1, x = 5

D. x = 1, x = 5

Câu hỏi 29 :

Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) sai     

B. (I) sai, (II) đúng 

C. (I) và (II) đều sai   

D. (I) và (II) đều đúng

Câu hỏi 30 :

Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

A. Có hai cạnh huyền bằng nhau 

B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau

C. Có hai góc nhọn bằng nhau           

D. Không cần điều kiện gì

Câu hỏi 31 :

Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\) 

A.  (I) đúng     

B. (II) đúng           

C. Cả (I) và (II) đều sai 

D. Cả (I) và (II) đều đúng 

Câu hỏi 32 :

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

A. x = 3

B. x = 2,5 

C. x = 2 

D. x = 4 

Câu hỏi 33 :

Hãy chọn câu sai

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu hỏi 34 :

Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu hỏi 37 :

Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:

A. 25 cm3       

B. 50 cm3       

C. 125 cm3   

D. 625 cm3 

Câu hỏi 38 :

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? 

A. Tam giác cân   

B. Tam giác đều 

C. Tam giác vuông    

D. Tam giác vuông cân

Câu hỏi 39 :

Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân   

B. Tam giác đều 

C. Tam giác vuông      

D. Tam giác vuông cân

Câu hỏi 40 :

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 41 :

 Giải phương trình: \(3x - 11 = x + 7\) 

A. \(x = 6\)  

B. \(x = 7\)  

C. \(x = 8\)  

D. \(x = 9\)  

Câu hỏi 42 :

Giải phương trình: \(2x\left( {x - 3} \right) = x - 3\) 

A. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{3}} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{3}} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 43 :

Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{5}{x} = \dfrac{8}{{{x^2} - 2x}}\) 

A. \(x = 4\) 

B. \(x = 3\) 

C. \(x = 1\) 

D. \(x = 2\) 

Câu hỏi 44 :

Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{2x + 1}}{4} - \dfrac{{x - 5}}{3} \le \dfrac{{4x - 1}}{{12}} + 2\) 

A. \(S = \left\{ {x|x \ge 1} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {x|x < 0} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {x|x <1} \right\}.\)

Câu hỏi 47 :

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 2x – 1 = 0  

B. -x2 + 4 = 0

C. x2 + 3 = -6

D. 4x2 +4x = -1

Câu hỏi 48 :

Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

A. S = {2}   

B. S = {-2} 

C. S = {4}      

D. S = Ø

Câu hỏi 49 :

Phương trình \(\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12}}{{x + 4}} = 0\) có tập nghiệm là

A. S = {±4}    

B. S = {±2}    

C. S = {2}      

D. S = {4}

Câu hỏi 50 :

Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

A. a = 0    

B. b = 0      

C. b ≠ 0     

D. a ≠ 0

Câu hỏi 51 :

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?

A. 2x – 3 = 2x + 1     

B. -x + 3 = 0

C. 5 – x = -4      

D. x2 + x = 2 + x2  

Câu hỏi 52 :

Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

A. x = 0   

B. x = 3          

C. x = 4    

D. x = -4

Câu hỏi 57 :

Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x > 4 - 2 

B. x > -4 + 2

C. x > -4 -2 

D. x > 4 + 2 

Câu hỏi 58 :

Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?

A. 2x + 1 > 5           

B. 7 - 2x < 10 - x  

C. 2 + x < 2 + 2x     

D. -3x > 4x + 3 

Câu hỏi 59 :

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≥ 2xy    

B. (x + y)2 = 2xy 

C. (x + y)2 < 2xy  

D. (x + y)2 < 2xy            

Câu hỏi 60 :

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > m - 4             

B. m - 3 < m - 4             

C. m - 3 = m - 4          

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 61 :

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Câu hỏi 62 :

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

A. -3a + 1 > -3b + 1 

B. -3a < -3b 

C. 3a < 3b 

D. 3(a - 1) < 3(b - 1)

Câu hỏi 63 :

Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

A. 2a - 4 > 2b - 2     

B. 2a - 4 < 2b - 2 

C. 2a - 4 ≥ 2b - 2     

D. 2a - 4 ≤ 2b - 2 

Câu hỏi 64 :

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

A. a2 < ab và a3 > b3.

B. a2 > ab và a3 > b3.

C. a2 < ab và a3 < b3.

D. a2 > ab và a3 < b3.

Câu hỏi 66 :

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. |x – 1| = 1

B. |x| = -9   

C. |x + 3| = 0

D. |2x| = 10

Câu hỏi 67 :

Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1 

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Câu hỏi 68 :

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng 

A. AB2

B. AH2   

C. AC2     

D. BC2

Câu hỏi 69 :

Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\).

A. ΔAHB ~ ΔCHA    

B. ΔBAH ~ ΔBCA 

C. ΔBAH ~ ΔCBA    

D. ΔAHC ~ ΔBAC

Câu hỏi 70 :

Hãy chọn câu đúng.

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau

C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu hỏi 71 :

Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC      

B. ΔABC đồng dạng với MNC

C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC

D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Câu hỏi 72 :

Chọn câu đúng nhất. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

A. AB // DC     

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình bình hành

D. Cả A, B đều đúng 

Câu hỏi 73 :

Thể tích của một hình lập phương a (cm) là: 

A. a3 (cm3) 

B. 2a3 (cm3) 

C. 3a3 (cm3)   

D. 6a (cm3)

Câu hỏi 74 :

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm

A. 3 cm và 6 cm   

B. 6 cm và 9 cm         

C. 6 cm và 3 cm     

D. 9 cm và 6 cm

Câu hỏi 75 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?

A. (ABCD)    

B. (A'B'BA)  

C. (BCC'B')   

D. (ABC'D') 

Câu hỏi 76 :

Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

A. Song song với nhau 

B. Bằng nhau

C. Vuông góc với hai đáy     

D. Vuông góc với nhau

Câu hỏi 77 :

Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn C. Tích chu vi đáy và trung đoạn D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn

C. Tích chu vi đáy và trung đoạn

D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

Câu hỏi 79 :

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:

A. mp (ABCD)      

B. mp (A'B'C'D')    

C. mp (ABB'A')     

D. mp (AB'C'D')

Câu hỏi 80 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.

A. mp (ABB'A')   

B. mp (ADD'A')  

C. mp (DCC'D')   

D. mp (A'BCD') 

Câu hỏi 81 :

Giải phương trình sau: \({2\left( {4x - 7} \right) = 3\left( {x + 1} \right) + 18}\) 

A. \(x = 3\)

B. \(x = 9\)

C. \(x = 7\)

D. \(x = 5\)

Câu hỏi 82 :

Giải phương trình sau: \({\frac{{3x + 2}}{2} + \frac{{5 - 2x}}{3} = \frac{{11}}{6}}\) 

A. \(x =  - 1\)

B. \(x =  1\)

C. \(x =  - 2\)

D. \(x =  2\)

Câu hỏi 83 :

Giải phương trình sau: \({\left| {x - 1} \right| + 7 = 3x}\) 

A. \(x = 4\)

B. \(x = 3\)

C. \(x = 2\)

D. \(x = 5\)

Câu hỏi 86 :

Chọn khẳng định đúng về khẳng định hai phương trình của các câu sau:

A. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

C. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

D. Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).

Câu hỏi 87 :

Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi

A. A(x0) < B(x0) 

B. A(x0) > B(x0)

C. A(x0) = -B(x0)

D. A(x0) = B(x0) 

Câu hỏi 88 :

Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:

A. P(x) = x0   

B. P(m) = x0   

C. P(x0) = m   

D. P(x0) = -m

Câu hỏi 89 :

Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:

A. x = 3          

B. x = -3         

C. x = ±3        

D. x = 1

Câu hỏi 90 :

Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm? 

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số nghiệm

Câu hỏi 91 :

Giả sử \(x_0\) là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S =  ta đươc

A. S = 1          

B. S = -1         

C. S = 4     

D. S = -6

Câu hỏi 92 :

Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. 2x – 4 = 0

B. -x – 2 = 0   

C. x2 + 4 = 0   

D. 9 – x2 = -5

Câu hỏi 97 :

Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. 2x + 1 > -5          

B. 7 - 2x ≤ 10 - x

C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x     

D. -3x > 4x + 3

Câu hỏi 98 :

Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2(x - 1) < x.        

B. 2(x - 1) ≤ x - 4.

C. 2x < x - 4.       

D. 2(x - 1) < x - 4.

Câu hỏi 99 :

Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2(x - 1) < x + 1   

B. 2(x - 1) > x + 1

C. -x > x - 6             

D. -x ≤ x - 6

Câu hỏi 101 :

Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Câu hỏi 102 :

Cho a > b khi đó

A. a - b > 0

B. a - b < 0

C. a - b = 0

D. a - b ≤ 0

Câu hỏi 103 :

Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

A. >                        

B. <

C. =

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu hỏi 104 :

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 105 :

Chọn đáp án đúng về phương trình vô nghiệm?

A. -|x + 1| = 1

B. |x| = 9     

C. 3|x – 1| = 0 

D. |x – 1| = 10

Câu hỏi 106 :

Cho các khẳng định sau:

A. (1); (3)   

B. (2); (3)   

C. Chỉ (3)   

D. Chỉ (2) 

Câu hỏi 107 :

Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Câu hỏi 109 :

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là CC'= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:

A. AD = 3 m     

B. D'C' = 4 cm           

C. AA' = 4 cm               

D. A'B' = 6 cm 

Câu hỏi 111 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

A. AE, AB, BF, CG  

B. AE, BF, AB, DH   

C. AE, DH, CG, BF     

D. AE, AB, CD, CG  

Câu hỏi 112 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:

A. mp (ABC'D')    

B. mp (A'B'C'D')        

C. mp (ABB'A')            

D. mp (AA'D'D)  

Câu hỏi 113 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

A. AC' và DB' cắt nhau     

B. AC' và BC cắt nhau   

C. AC và DB không cắt nhau   

D. AB và CD cắt nhau  

Câu hỏi 114 :

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.

A. AB = A'B'

B. DC = D'C'

C. AB = C'D'

D. DC = DD'

Câu hỏi 115 :

Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu hỏi 116 :

Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:

A.  Tích nửa diện tích đáy và chiều cao 

B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn

C. Tích chu vi đáy và chiều cao

D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn 

Câu hỏi 117 :

Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng

A. S = 3S.h

B. V = S.h

C. \(V = \frac{1}{3}.S.h\) 

D. \(V = \frac{1}{2}.S.h\) 

Câu hỏi 118 :

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:  

A. Các hình bình hành                       

B. Các hình thang cân            

C. Các hình chữ nhật             

D. Các hình vuông 

Câu hỏi 119 :

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng 

A. Song song với nhau     

B. Bằng nhau 

C. Vuông góc với hai đáy      

D. Có cả ba tính chất trên 

Câu hỏi 121 :

Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là: 

A. \(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)  

B. \(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\)

C. \(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\) 

D. \(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 122 :

Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là:

A. \(x \le 4\)   

B. \(x \ge 4\) 

C. \(x \le  - 4\)  

D. \(x \ge  - 4\) 

Câu hỏi 123 :

Cho tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)  

A. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)  

B. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\) 

C. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)  

D. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\) 

Câu hỏi 124 :

Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là  phân giác của \(\angle BAC\), biết \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng: 

A. \(10cm\)       

B. \(\dfrac{{128}}{5}cm\) 

C. \(\dfrac{1}{{10}}cm\)     

D. \(\dfrac{{45}}{2}cm\) 

Câu hỏi 126 :

Cho hai biểu thức \(A = \dfrac{1}{{y - 1}} - \dfrac{y}{{1 - {y^2}}}\). Tính giá trị biểu thức \(A\) tại \(y = 2\).

A. \(A = \dfrac{3}{5}\) 

B. \(A = \dfrac{3}{2}\) 

C. \(A = \dfrac{5}{3}\) 

D. \(A = \dfrac{2}{3}\) 

Câu hỏi 127 :

Chọn khẳng định đúng về phương trình

A. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương

B. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

C. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

D. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

Câu hỏi 128 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.  (x – 1)2 = 9   

B. 1/2x2 - 1 = 0 

C. 2x – 1 = 0

D. 0,3x – 4y = 0 

Câu hỏi 131 :

Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2. Chọn khẳng định đúng.

A. x0 > 0       

B. x0 < -2     

C. x0 > -2  

D. x0 > - 3

Câu hỏi 134 :

Bất phương trình -x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x < 4 - 2

B. x < -4 + 2

C. x < -4 - 2

D. x > 4 + 2

Câu hỏi 135 :

Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

A. x > 3

B. x ≤ 3

C. x - 1 > 2

D. x - 1 < 2

Câu hỏi 137 :

Nghiệm của bất phương trình (x + 3) (x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25 là?

A. x > 0

B. Mọi x

C. x < 0

D. x < 1

Câu hỏi 139 :

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. 2a - 5 < 2a + 1  

B. 3a - 3 > 3a - 1 

C. 4a < 4a + 1   

D. 5a + 1 > 5a - 2 

Câu hỏi 140 :

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

A. a - 7 < b - 15    

B. a - 7 > b - 15  

C. a - 7 ≥ b - 15              

D. a - 7 ≤ b - 15   

Câu hỏi 141 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0

B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 

C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0 

D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0 

Câu hỏi 142 :

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

A. a + 10 > b + 13  

B. a + 10 = b + 13    

C. a + 10 < b + 13          

D. Không đủ dữ kiện để so sánh  

Câu hỏi 143 :

So sánh m và \(m^2\) với 0 < m < 1?

A. m2 > m

B. m2 < m

C. m2 ≥ m

D. m2 ≤ m

Câu hỏi 144 :

Cho các khẳng định sau:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 145 :

Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

A. x ≥ 4, x ≤ -2 

B. -2 ≤ x ≤ 4 

C. x ≤ -2, x ≤ 4 

D. x ≤ 4, x ≥ -2 

Câu hỏi 147 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 

Câu hỏi 148 :

Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu hỏi 152 :

Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0, 8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

A. 86000 đồng                        B. 69000 đồng            C. 96600 đồng                        D. 96000 đồng

B. 69000 đồng  

C. 96600 đồng     

D. 96000 đồng 

Câu hỏi 154 :

Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là

A. 32cm3        

B. 24cm3   

C. 144cm3 

D. 96cm3

Câu hỏi 155 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA', BB', CC', DD'. Hãy chọn câu sai

A. Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng             

B. mp (MNIK) // mp (ABCD)              

C. mp (MNIK) // mp (A'B'C'D')   

D. mp (MNIK) // mp (ABB'A') 

Câu hỏi 161 :

Tập nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là:

A.  \(S=\{\frac{1}{3};9\}\)

B.  \(S=\{\frac{1}{3}\}\)

C.  \(S=\{9\}\)

D.  \(S=\mathbb{R}\)

Câu hỏi 162 :

Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)

A. x = -18

B. x = 10

C. x = - 6

D. x = 19

Câu hỏi 164 :

Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\)

A. \(x =  1\)

B. \(x =  - 1\)

C. \(x =  - 2\)

D. \(x =  2\)

Câu hỏi 165 :

Giải phương trình: \(\dfrac{5}{{x - 5}} - \dfrac{1}{{x + 1}} = \dfrac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}\)

A. \(x =  - \dfrac{3}{5}\)

B. \(x =  \dfrac{3}{5}\)

C. \(x =  - \dfrac{5}{3}\)

D. \(x =   \dfrac{5}{3}\)

Câu hỏi 166 :

Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\)

A. \(x <  - \dfrac{8}{3}\) 

B. \(x < \dfrac{8}{3}\) 

C. \(x \ge   \dfrac{8}{3}\)

D. \(x \ge  - \dfrac{8}{3}\)

Câu hỏi 174 :

Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là

A. x = 2 và x=-4. 

B. x = 2 và x=4. 

C. x = 2 

D. x=1

Câu hỏi 176 :

Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

A.  \(\left\{ {\frac{5}{2}} \right\}\)

B.  \(\left\{ {\frac{5}{2};\frac{2}{3}} \right\}\)

C.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{3}{2}} \right\}\)

D.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{2}{3}} \right\}\)

Câu hỏi 177 :

Giải phương trình |2 - (x + 4)| = |2x - 3(x + 2)|

A. x = 3 hoặc x = -4

B. x = 1 hoặc x = -2

C. x = -4

D. x = 4 và x = 2

Câu hỏi 178 :

Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1?

A. m ∈ { 1 }

B. m ∈ { - 1;3 }

C. m ∈ { - 1;0 }

D. m ∈ { 1;2 }

Câu hỏi 179 :

Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là?

A. S = { - 3;1 }

B. S = { - 3; \(\frac{7}{5}\) }

C. S = { 0; \(\frac{7}{5}\) }

D. S = { - 3;1 }

Câu hỏi 180 :

Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

A. A = 6x - 1

B. A = 1 - 2x

C. A = - 1 - 2x

D. A = 1 - 6x

Câu hỏi 181 :

Hình vẽ sau là tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2x - 4 < 0

B. 2x - 4 > 0

C. 2x - 4 ≤ 0

D. 2x - 4 ≥ 0

Câu hỏi 183 :

Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2?

A. S = { x| x ≥ 2 }.

B. S = { x| x ≤ 2 }.

C. S = { x| x ≥ - 2 }.

D. S = { x| x < 2}.

Câu hỏi 185 :

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

A.  \(7 - \frac{1}{{2y}} < 0\)

B. y < 10 - 2y

C.  \(\frac{3}{{47}}x - y < 1\)

D. 4 + 0.y ≥ 8

Câu hỏi 186 :

Giải bất phương trình: (x + 2).(x – 3) > (2- x). (6 - x)

A.  \(x > \frac{{18}}{7}\)

B.  \(x > \frac{{11}}{7}\)

C.  \(x < \frac{{15}}{7}\)

D.  \(x < \frac{{8}}{7}\)

Câu hỏi 187 :

Bất phương trình ( 2x - 1 )( x + 3 ) - 3x + 1 ≤ ( x - 1 )( x + 3 ) + x2 - 5 có tập nghiệm là?

A. x < \(\frac{{ - 2}}{3}\)

B. x ≥ \(\frac{{ - 2}}{3}\)

C. S = R

D. S = Ø

Câu hỏi 188 :

Tập nghiệm S của bất phương trình: \((1 - \sqrt 2 )x < \sqrt 2 - 2\) là?

A. x > 2

B. x > \(\sqrt 2 \)

C. x < -\(\sqrt 2 \)

D. S = R

Câu hỏi 191 :

Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ b = 0 \end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 192 :

Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Câu hỏi 193 :

Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

A.  \( \frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)

B.  \( \frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

C.  \( \frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)

D.  \( \frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

Câu hỏi 194 :

Chọn câu trả lời đúng:

A. Chỉ có (I) đúng

B. Chỉ có (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đúng

D. Cả (I) và (II) sai

Câu hỏi 197 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng song song với mp(BCC'B') là:

A. (ABB′A′)

B. (CDD′C′)

C. (ADD′A′)

D. (A′B′C′D′)

Câu hỏi 198 :

Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:

A.  \(S = \frac{h}{V}\)

B.  \(S = \frac{V}{h}\)

C.  \(S = \frac{3h}{V}\)

D.  \(S = \frac{3V}{h}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK