Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền

Câu hỏi 2 :

Khai triển biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^3}\) ta được kết quả là:

A. \({x^3} - 8{y^3}\)   

B. \({x^3} - 2{y^3}\) 

C. \({x^3} - 6{x^2}y + 6x{y^2} - 2{y^3}\)  

D. \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\)

Câu hỏi 3 :

Giá trị biểu thức \({2009^2} - 2018.2009 + {1009^2}\) có bao nhiêu chữ số \(0\)?

A. \(6\)   

B. \(2\)       

C. \(4\)   

D. \(0\)

Câu hỏi 4 :

Đa thức \(4{x^2} - 12x + 9\) phân tích thành nhân tử là:

A. \({\left( {2x - 3} \right)^2}\)   

B. \(2x + 3\)      

C. \(4x - 9\)          

D. \({\left( {2x + 3} \right)^2}\)

Câu hỏi 5 :

Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?          

A. Hình thang       

B. Hình thang cân                  

C. Hình thang vuông 

D. Hình bình hành

Câu hỏi 7 :

Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(\angle A = {60^0}\). Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?

A. \(\angle D = {60^0}\)    

B. \(\angle B = 2\angle C\) 

C. \(\angle C = {60^0}\) 

D. \(\angle A = \frac{{\angle B}}{2}\)

Câu hỏi 9 :

Thực hiện phép tính \(\left(3 x^{2} y-6 x y+9 x\right)\left(-\frac{4}{3} x y\right)\)

A.  \(-4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}- x^{2} y\)

B.  \(- x^{3} y^{2}+4 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)

C.  \(-4 x^{3} y^{2}+8 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)

D.  \(- x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)

Câu hỏi 10 :

Thực hiện phép tính \((4 x y+3 y-5 x) x^{2} y\)

A.  \(4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)

B.  \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)

C.  \(4 x^{2} y^{2}+3 x^{2} y-5 x^{3} y\)

D.  \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{2} y\)

Câu hỏi 11 :

Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:

A.  \(3x-10\)

B.  \(12 x^{2}-11x-10\)

C.  \(12 x^{2}-7 x-10\)

D.  \(x^{2}-7 x-10\)

Câu hỏi 14 :

Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:

A.  \((x-2 y)(x+y-2)\)

B.  \((x- y)(x+2 y-2)\)

C.  \((x-2 y)(x+2 y-2)\)

D.  \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)

Câu hỏi 15 :

Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)

A. 2x+1

B. -x+4

C. x

D. 3x-2

Câu hỏi 16 :

Các góc của tứ giác có thể là:

A. 4 góc nhọn

B. 4 góc vuông

C. 4 góc tù     

D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu hỏi 17 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

A. Hai đỉnh kề nhau: A,C

B. Hai cạnh kề nhau: AB,DC

C. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm NN nằm ngoài tứ giác ABCD

D. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD

Câu hỏi 20 :

Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:

A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song      

B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau

C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 21 :

Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)

A.  \(x=\frac{1}{2} ; y=-1\)

B.  \(x=\frac{3}{2}\)

C.  \(x=\frac{-5}{2} ; y=-\frac{3}{2}\)

D.  \(x=\frac{3}{2} ; y=-\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 23 :

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử

A.  \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)

B.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)

C.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)

D.  \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)

Câu hỏi 24 :

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a^{8}-1 \end{aligned}\) thành nhân tử:

A.  \(\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)

B.  \((a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)

C.  \((3a-1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)

D.  \((a-1)(a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)

Câu hỏi 25 :

Tìm x biết \(\begin{aligned} &x^{2}-3 x=0 \end{aligned}\)

A. x=0;x=3

B. x=3

C. x=0

D. x=-1;x=3

Câu hỏi 26 :

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(a+b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}-4 c^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:

A. (a+b+c)(a+b-c)

B.  \(2(a+b+c)(a+b-c)\)

C.  \(-3(a+b+c)(a+b-c)\)

D.  \((ab+c)(ab-c)\)

Câu hỏi 29 :

Hãy chọn câu đúng.

A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy.

B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến.

C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao.

D. Hình thang vuông có trục đối xứng là đường trung bình của nó.

Câu hỏi 31 :

Thực hiện phép tính \(\frac{\left(2 x y^{2}\right)^{3} \cdot\left(3 x^{2} y\right)^{2}}{\left(-2 x^{3} y^{2}\right)^{2}}\).

A.  \(\frac{3}{2} x y^{4}\)

B.  \(\frac{1}{2} x y^{4}\)

C.  \(2x^2 y^{4}\)

D.  \(\frac{-5}{2} x y^{4}\)

Câu hỏi 32 :

Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)

A.  \({x^3} -2x^2+ x + 1\)

B.  \({x^3} - x + 1\)

C.  \({x^3} - 2x + 1\)

D.  \({x^3} -3 x + 1\)

Câu hỏi 33 :

Thực hiện phép tính \(\left(27 x^{3}-8 y^{6}\right):\left(3 x-2 y^{2}\right)\).

A.  \(9 x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)

B.  \( x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)

C.  \(9 x^{2}-1\)

D.  \(9 x^{2}-6 x y^{2}\)

Câu hỏi 34 :

Thực hiện phép chia \( \begin{array}{I} \left( { - 5{x^3}{y^2} + {x^2}{y^3} - {x^3}y} \right):\left( { - {x^2}y} \right) \end{array} \) ta được:

A.  \( 5xy -2 {y^2} + x\)

B.  \( 5xy - {y^2} + x\)

C.  \( 5xy - {y^2} + xy^2\)

D.  \( 5x^2y - {y^2} + x\)

Câu hỏi 35 :

Thực hiện phép chia \(x^{8}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\) 

A.  \(\left(x^{4}3-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)

B.  \(\left(x^{4}+x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)

C.  \(\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)

D.  \(\left(x^{4}-5x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)

Câu hỏi 36 :

Thu gọn ta được \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)

A.  \(\frac{x+3}{x+1}\)

B.  \(\frac{3x+3}{x+1}\)

C.  \(\frac{x+3}{x-1}\)

D.  -1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK