A. \(1\)
B. \(7\)
C. \( - 25\)
D. \(25\)
A. \({x^3} - 8{y^3}\)
B. \({x^3} - 2{y^3}\)
C. \({x^3} - 6{x^2}y + 6x{y^2} - 2{y^3}\)
D. \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\)
A. \(6\)
B. \(2\)
C. \(4\)
D. \(0\)
A. \({\left( {2x - 3} \right)^2}\)
B. \(2x + 3\)
C. \(4x - 9\)
D. \({\left( {2x + 3} \right)^2}\)
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
A. \(7cm\)
B. \(5cm\)
C. \(6cm\)
D. \(4cm\)
A. \(\angle D = {60^0}\)
B. \(\angle B = 2\angle C\)
C. \(\angle C = {60^0}\)
D. \(\angle A = \frac{{\angle B}}{2}\)
A. \(17cm\)
B. \(8,5cm\)
C. \(6,5cm\)
D. \(13cm\)
A. \(-4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}- x^{2} y\)
B. \(- x^{3} y^{2}+4 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
C. \(-4 x^{3} y^{2}+8 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
D. \(- x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
A. \(4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
B. \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
C. \(4 x^{2} y^{2}+3 x^{2} y-5 x^{3} y\)
D. \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{2} y\)
A. \(3x-10\)
B. \(12 x^{2}-11x-10\)
C. \(12 x^{2}-7 x-10\)
D. \(x^{2}-7 x-10\)
A. x=-1
B. x=1,5
C. x=0,2
D. x=3,8
A. x=-1
B. x=3
C. x=5
D. x=0
A. \((x-2 y)(x+y-2)\)
B. \((x- y)(x+2 y-2)\)
C. \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
D. \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc vuông
C. 4 góc tù
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
A. Hai đỉnh kề nhau: A,C
B. Hai cạnh kề nhau: AB,DC
C. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm NN nằm ngoài tứ giác ABCD
D. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
A. 1000
B. 1050
C. 1100
D. 1150
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
D. Cả A, B, C đều sai
A. \(x=\frac{1}{2} ; y=-1\)
B. \(x=\frac{3}{2}\)
C. \(x=\frac{-5}{2} ; y=-\frac{3}{2}\)
D. \(x=\frac{3}{2} ; y=-\frac{1}{2}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
B. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
C. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
D. \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
A. \(\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
B. \((a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
C. \((3a-1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
D. \((a-1)(a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
A. x=0;x=3
B. x=3
C. x=0
D. x=-1;x=3
A. (a+b+c)(a+b-c)
B. \(2(a+b+c)(a+b-c)\)
C. \(-3(a+b+c)(a+b-c)\)
D. \((ab+c)(ab-c)\)
A. 5cm.
B. 6cm.
C. 4cm.
D. 7cm.
A. 4,7cm.
B. 4,8cm.
C. 4,6cm.
D. 5cm.
A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy.
B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến.
C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao.
D. Hình thang vuông có trục đối xứng là đường trung bình của nó.
A. AA′
B. BB′
C. AA′ và CC′
D. CC′
A. \(\frac{3}{2} x y^{4}\)
B. \(\frac{1}{2} x y^{4}\)
C. \(2x^2 y^{4}\)
D. \(\frac{-5}{2} x y^{4}\)
A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
B. \({x^3} - x + 1\)
C. \({x^3} - 2x + 1\)
D. \({x^3} -3 x + 1\)
A. \(9 x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
B. \( x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
C. \(9 x^{2}-1\)
D. \(9 x^{2}-6 x y^{2}\)
A. \( 5xy -2 {y^2} + x\)
B. \( 5xy - {y^2} + x\)
C. \( 5xy - {y^2} + xy^2\)
D. \( 5x^2y - {y^2} + x\)
A. \(\left(x^{4}3-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
B. \(\left(x^{4}+x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
C. \(\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
D. \(\left(x^{4}-5x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
A. \(\frac{x+3}{x+1}\)
B. \(\frac{3x+3}{x+1}\)
C. \(\frac{x+3}{x-1}\)
D. -1
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
A. 72cm2
B. 82cm2
C. 92cm2
D. 102cm2
A. \(\sqrt{33}\)
B. \(\sqrt{34}\)
C. \(\sqrt{3}\)
D. \(\sqrt{35}\)
A. Hình vuông
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK