Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Bội Châu

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Bội Châu

Câu hỏi 1 :

Phân thức đối của \(\dfrac{{2x - 1}}{{5 - x}}\) là:

A. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{x - 5}}\)     

B. \(\dfrac{{ - \left( {2x - 1} \right)}}{{x - 5}}\) 

C. \( - \dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)       

D. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\) 

Câu hỏi 2 :

Giá trị của phân thức \(\dfrac{{x + 1}}{{2x - 6}}\) được xác định khi :

A. \(x \ne 3\)   

B. \(x \ne 1\) 

C. \(x \ne  - 3\)    

D. \(x \ne  - 1\) 

Câu hỏi 3 :

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 2x}}{{1 - {x^2}}}\) là :

A. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x + 1}}\)   

B. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}}\) 

C. \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}}\)   

D. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x - 1}}\)  

Câu hỏi 5 :

Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng \(6\) lần, chiều rộng giảm \(2\) lần ?  

A. Giảm \(3\) lần     

B. Tăng \(3\) lần          

C. Giảm \(12\) lần       

D. Tăng \(12\) lần   

Câu hỏi 6 :

Chọn câu trả lời sai:

A. \(\dfrac{{4x + 4}}{{4x}} = \dfrac{{x + 1}}{x}\)     

B. \(\dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{1}{{x + 2}}\) 

C. \(\dfrac{{5x + 5}}{{5x}} = 5\)

D. \(\dfrac{{4{x^2} - 9}}{{2x + 3}} = 2x - 3\) 

Câu hỏi 7 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. 

B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật. 

C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 

D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật. 

Câu hỏi 8 :

Phân thức\(\dfrac{{x + 2}}{{2x}}\) có giá trị bằng \(1\) khi \(x\) bằng:

A. \(2\)    

B. \(1\)  

C. \(0\) 

D. \(\dfrac{3}{2}\)  

Câu hỏi 9 :

Tổng hai phân thức \(\dfrac{{x + 3}}{{2x - 1}}\) và \(\dfrac{{4 - x}}{{1 - 2x}}\) bằng phân thức nào sau đây:

A. \(\dfrac{7}{{2x - 1}}\)  

B. \(1\) 

C. \(\dfrac{7}{{1 - 2x}}\)    

D. \( - 1\) 

Câu hỏi 10 :

Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. 

B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. 

C. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 

D. Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng. 

Câu hỏi 11 :

Thực hiện phép chia \({x^3} + 27\) cho \(3x - 9 - {x^2}\) ta được thương là :

A. \(x + 3\)     

B. \(x - 3\) 

C. \( - x - 3\)  

D. \( - x + 3\) 

Câu hỏi 12 :

Hình vuông có đường chéo bằng \(4\) thì cạnh của nó bằng :

A. \(2\)    

B. \(8\) 

C. \(4\) 

D. \(\sqrt 8 \) 

Câu hỏi 13 :

Kết quả của phép tính \(\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)\left( {a - 3} \right)\) là:

A. \({a^3} - 27\)  

B. \({\left( {a - 3} \right)^3}\) 

C.  \({a^3} + 27\)  

D. \({\left( {a + 3} \right)^3}\) 

Câu hỏi 14 :

Biểu thức \(\dfrac{{3x + 9}}{{6x - 3}}.\dfrac{{1 - 2x}}{{x + 3}}\) có kết quả rút gọn là:

A. \(1\)   

B. \( - 1\)    

C. \(3\)  

D. \( - 3\) 

Câu hỏi 15 :

Với \(x = 5\) thì đa thức \(10x - 25 - {x^2}\) có giá trị bằng:

A. \( - 100\)    

B. \(0\) 

C. \(100\)  

D. Một giá trị khác 

Câu hỏi 16 :

Phép chia \(5{x^{n - 1}}{y^4}:\left( {2{x^3}{y^n}} \right)\) là phép chia hết khi: 

A. \(n > 4\)  

B. \(n \ge 4\) 

C.  \(n = 4\)  

D. \(n < 4\) 

Câu hỏi 17 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,BC = 5cm\). Tính diện tích tam giác \(ABC\). 

A. \(6c{m^2}\)  

B. \(20c{m^2}\) 

C. \(15c{m^2}\)   

D. \(12c{m^2}\) 

Câu hỏi 19 :

Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

A. Tam giác đều   

B. Hình chữ nhật 

C. Hình thang         

D. Hình tròn 

Câu hỏi 20 :

Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là: 

A. Hình thang cân  

B. Hình chữ nhật 

C. Hình thoi      

D. Hình vuông 

Câu hỏi 21 :

Hai đường chéo cũng hình vuông có tính chất:

A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. 

B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 

C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông

D. Cả A, B, C 

Câu hỏi 22 :

Một hình thang có độ dài hai đáy là \(6cm\) và \(10cm\). Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A. \(14cm\)     

B. \(7cm\) 

C. \(8cm\)    

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 23 :

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau đây?

A. Hình thang cân    

B. Hình bình hành 

C. Hình chữ nhật  

D. Hình thoi 

Câu hỏi 24 :

Một hình chữ nhật có kích thước là \(7dm\) và \(2dm\) thì có diện tích là:

A. \(14dm\)      

B. \(7d{m^2}\) 

C. \(14d{m^3}\)  

D. \(14d{m^2}\) 

Câu hỏi 25 :

\({\left( {x - y} \right)^2}\) bằng:

A. \({x^2} + {y^2}\)  

B. \({x^2} - 2xy + {y^2}\) 

C. \({y^2} - {x^2}\)       

D. \({x^2} - {y^2}\) 

Câu hỏi 26 :

Phân thức \(\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) rút gọn bằng: 

A. \(x\)   

B. \(2\) 

C. \(x + 1\)    

D. \(x - 1\) 

Câu hỏi 27 :

Giá trị của biểu thức \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\) tại \(x =  - 2\) 

A. \( - 16\)    

B. \(0\) 

C. \( - 14\)      

D. \(2\) 

Câu hỏi 28 :

Phân thức \(\dfrac{{x - 3}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) xác định với giá trị:

A. \(x \ne 2\) 

B. \(x \ne 0\) 

C.  \(x \ne 2;\,\,x \ne 0\)        

D. \(x \ne 3\) 

Câu hỏi 29 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - y} \right)^2}\) được kết quả là

A. \({x^2} + xy + {y^2}\) 

B. \({x^2} - xy + {y^2}\) 

C.  \({x^2} + 2xy + {y^2}\)

D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\) 

Câu hỏi 30 :

Cho \(\dfrac{A}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{1 - x}}\). Khi đó \(A\) bằng

A. \(x\)     

B. \(1 - x\) 

C. \(x - 1\)   

D. \( - x\) 

Câu hỏi 31 :

Kết quả của phép chia \(\left( {2{x^2} + x} \right):x\) là

A. \(2x\)   

B. \(2x + 1\) 

C. \(2\) 

D. \(2{x^2} + 1\) 

Câu hỏi 32 :

Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là

A. \(x - y\)  

B. \(2x\) 

C. \(2\)  

D. \(2\left( {x - y} \right)\) 

Câu hỏi 33 :

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khi đó

A. \(AC = BD\) 

B. \(AB = AD\) 

C. \(AB = CD\) 

D. \(AC \bot BD\) 

Câu hỏi 34 :

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài \(20m\), chiều rộng \(5m\). Diện tích thửa ruộng bằng

A. \(100{m^2}\)   

B. \(25{m^2}\) 

C. \(50{m^2}\)   

D. \(4{m^2}\)  

Câu hỏi 35 :

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(x\left( {y - 1} \right) - 3\left( {y - 1} \right)\)

A. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).

B. \(2\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).

C. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\).

D. \(\left( {y + 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).

Câu hỏi 36 :

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(4{x^2} - {y^2} + 8\left( {y - 2} \right)\)

A. \(\left( {2x - y - 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)

B. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y + 4} \right)\)

C. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)

D. \(\left( {2x - y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)

Câu hỏi 38 :

Rút gọn biểu thức: \(A = \dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{{x^2} + x}}\) với \(x \ne 0,x \ne  - 1\).

A. \(A = \dfrac{1}{x}\)

B. \(A = -\dfrac{1}{x}\)

C. \(A = \dfrac{1}{2x}\)

D. \(A = -\dfrac{1}{2x}\)

Câu hỏi 39 :

Tìm \(x\) biết: \(3x\left( {x + 2} \right) - x\left( {3x + 5} \right) = 5\)

A. \(x = 3\)

B. \(x = 4\)

C. \(x = 5\)

D. \(x = 6\)

Câu hỏi 40 :

Tìm \(x\) biết: \({x^2} - 4 = 0\)

A. \(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\).

B. \(x = 4\) hoặc \(x =  - 4\).

C. \(x = 3\) hoặc \(x =  - 3\).

D. \(x = 2\) hoặc \(x =  - 2\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK