A. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{x - 5}}\)
B. \(\dfrac{{ - \left( {2x - 1} \right)}}{{x - 5}}\)
C. \( - \dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
D. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
A. \(x \ne 3\)
B. \(x \ne 1\)
C. \(x \ne - 3\)
D. \(x \ne - 1\)
A. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x + 1}}\)
B. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}}\)
C. \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x - 1}}\)
A. \(5cm\)
B. \(2cm\)
C. \(2,5cm\)
D. \(10cm\)
A. Giảm \(3\) lần
B. Tăng \(3\) lần
C. Giảm \(12\) lần
D. Tăng \(12\) lần
A. \(\dfrac{{4x + 4}}{{4x}} = \dfrac{{x + 1}}{x}\)
B. \(\dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{1}{{x + 2}}\)
C. \(\dfrac{{5x + 5}}{{5x}} = 5\)
D. \(\dfrac{{4{x^2} - 9}}{{2x + 3}} = 2x - 3\)
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
A. \(2\)
B. \(1\)
C. \(0\)
D. \(\dfrac{3}{2}\)
A. \(\dfrac{7}{{2x - 1}}\)
B. \(1\)
C. \(\dfrac{7}{{1 - 2x}}\)
D. \( - 1\)
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
D. Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.
A. \(x + 3\)
B. \(x - 3\)
C. \( - x - 3\)
D. \( - x + 3\)
A. \(2\)
B. \(8\)
C. \(4\)
D. \(\sqrt 8 \)
A. \({a^3} - 27\)
B. \({\left( {a - 3} \right)^3}\)
C. \({a^3} + 27\)
D. \({\left( {a + 3} \right)^3}\)
A. \(1\)
B. \( - 1\)
C. \(3\)
D. \( - 3\)
A. \( - 100\)
B. \(0\)
C. \(100\)
D. Một giá trị khác
A. \(n > 4\)
B. \(n \ge 4\)
C. \(n = 4\)
D. \(n < 4\)
A. \(6c{m^2}\)
B. \(20c{m^2}\)
C. \(15c{m^2}\)
D. \(12c{m^2}\)
A. \(5cm\)
B. \(10cm\)
C. \(15cm\)
D. \(20cm\)
A. Tam giác đều
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang
D. Hình tròn
A. Hình thang cân
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vuông
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông
D. Cả A, B, C
A. \(14cm\)
B. \(7cm\)
C. \(8cm\)
D. Một kết quả khác
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
A. \(14dm\)
B. \(7d{m^2}\)
C. \(14d{m^3}\)
D. \(14d{m^2}\)
A. \({x^2} + {y^2}\)
B. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
C. \({y^2} - {x^2}\)
D. \({x^2} - {y^2}\)
A. \(x\)
B. \(2\)
C. \(x + 1\)
D. \(x - 1\)
A. \( - 16\)
B. \(0\)
C. \( - 14\)
D. \(2\)
A. \(x \ne 2\)
B. \(x \ne 0\)
C. \(x \ne 2;\,\,x \ne 0\)
D. \(x \ne 3\)
A. \({x^2} + xy + {y^2}\)
B. \({x^2} - xy + {y^2}\)
C. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)
D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
A. \(x\)
B. \(1 - x\)
C. \(x - 1\)
D. \( - x\)
A. \(2x\)
B. \(2x + 1\)
C. \(2\)
D. \(2{x^2} + 1\)
A. \(x - y\)
B. \(2x\)
C. \(2\)
D. \(2\left( {x - y} \right)\)
A. \(AC = BD\)
B. \(AB = AD\)
C. \(AB = CD\)
D. \(AC \bot BD\)
A. \(100{m^2}\)
B. \(25{m^2}\)
C. \(50{m^2}\)
D. \(4{m^2}\)
A. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
B. \(2\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
C. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\).
D. \(\left( {y + 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
A. \(\left( {2x - y - 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
B. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y + 4} \right)\)
C. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
D. \(\left( {2x - y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
A. xy
B. 2xy
C. -2xy
D. -xy
A. \(A = \dfrac{1}{x}\)
B. \(A = -\dfrac{1}{x}\)
C. \(A = \dfrac{1}{2x}\)
D. \(A = -\dfrac{1}{2x}\)
A. \(x = 3\)
B. \(x = 4\)
C. \(x = 5\)
D. \(x = 6\)
A. \(x = 1\) hoặc \(x = - 1\).
B. \(x = 4\) hoặc \(x = - 4\).
C. \(x = 3\) hoặc \(x = - 3\).
D. \(x = 2\) hoặc \(x = - 2\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK