Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi 1 :

Kết quả của phép nhân \(\left( {{x^2} - x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) là

A. \({x^3} - 1\)    

B. \({x^3} + 1\) 

C. \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\)    

D. \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\) 

Câu hỏi 2 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {\frac{1}{2} + 2x} \right)^2}\) ta được kết quả là:

A. \(\frac{1}{4} + 4{x^2}\)      

B. \(\frac{1}{4} + 4x + 4{x^2}\) 

C. \(\frac{1}{4} + 2x + 2{x^2}\)    

D. \(\frac{1}{4} + 2x + 4{x^2}\) 

Câu hỏi 3 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?

A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.      

B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.    

C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.   

D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.  

Câu hỏi 4 :

Kết quả của phép chia \(\left( {{x^2} - 6x + 9} \right):\left( {x - 3} \right)\) là 

A. \(x + 3\)     

B. \(x - 3\) 

C. \({\left( {x + 3} \right)^2}\) 

D. \({\left( {x - 3} \right)^2}\)   

Câu hỏi 5 :

Giá trị của biểu thức \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\) tại \(x =  - 8\) và \(y = 1\) là: 

A. \(36\)    

B. \( - 36\)       

C. \(100\)      

D. \( - 100\) 

Câu hỏi 6 :

Cho hình thang \(ABCD\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\) biết \(\angle B = {65^0}\). Số đo góc \(C\) bằng:

A. \({15^0}\) 

B. \({55^0}\) 

C. \({65^0}\)  

D. \({115^0}\) 

Câu hỏi 8 :

Giá trị của \(x\) thỏa mãn phương trình \({x^3} + 4x = 0\) là

A. \(x = 0\)     

B. \(x = 0;\,\,x = 2\)     

C. \(x = 0;\,\,x =  - 2\)    

D. \(x = 0;\,\,x =  \pm 2\)  

Câu hỏi 9 :

Hình vuông có đường chéo bằng \(4cm\), cạnh của hình vuông đó bằng:

A. \(4\,\,cm\)       

B. \(8\,\,cm\) 

C. \(\sqrt 8 \,\,cm\)   

D. \(2\,\,cm\) 

Câu hỏi 10 :

Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - 3x + 2\) thành nhân tử là

A. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)      

B. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\) 

C. \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)  

D. \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\) 

Câu hỏi 11 :

Biểu thức \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\) xác định với các giá trị của \(x\) thỏa mãn:

A. \(x \ne 0,\,\,x \ne  \pm 1\)        

B. \(x \ne 1\) 

C. \(x \ne  - 1\)     

D. \(x \ne  \pm 1\) 

Câu hỏi 12 :

Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?

A. Hình thang cân      

B. Hình bình hành 

C. Hình chữ nhật    

D. Hình thoi  

Câu hỏi 13 :

Giá trị của biểu thức \({x^3} - 9{x^2} + 27x - 27\) khi \(x = 5\) là:

A. \(3\)       

B. \(6\) 

C. \(8\) 

D. \(9\)

Câu hỏi 14 :

Nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 2}}{4} = \frac{{2x - 4}}{3}\) là:

A. \(x = 3\)       

B. \(x =  - 3\)

C. \(x = 2\)        

D. \(x =  - 2\)

Câu hỏi 15 :

Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:

A. Hình thang cân      

B. Hình chữ nhật 

C. Hình thoi       

D. Hình vuông  

Câu hỏi 16 :

Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - x + y - {y^2}\) được phân tích thành nhân tử là:

A. \(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\)         

B. \(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\) 

C. \(\left( {x - 1} \right)\left( {y - 1} \right)\)      

D. \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y - 1} \right)\) 

Câu hỏi 18 :

Hai đường chéo của một hình thoi bằng \(6cm\) và \(10cm\). Diện tích của hình thoi đó bằng:

A. \(30c{m^2}\)    

B. \(60c{m^2}\) 

C. \(32c{m^2}\)    

D. \(16c{m^2}\)  

Câu hỏi 19 :

Với mọi \(x \in \mathbb{R}\) phát biểu nào sau đây là sai?

A. \({x^2} - 2x + 3 > 0\)      

B. \(6x - {x^2} - 10 < 0\)  

C. \({x^2} - x - 100 < 0\)      

D. \({x^2} - x + 1 > 0\)  

Câu hỏi 20 :

Phương trình \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{x - 5}} = 5\) có tập nghiệm là:

A. \(S = \left\{ 5 \right\}\)      

B. \(S = \emptyset \) 

C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)  

D. \(S = \mathbb{R}\)  

Câu hỏi 21 :

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH = 12cm\) và đường trung tuyến \(AM = 15cm\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{5}\)    

B. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{2}{3}\) 

C. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}\)       

D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{1}{2}\)  

Câu hỏi 22 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{4{x^2}}}{{5{y^2}}}:\frac{{6x}}{{5y}}\) bằng:

A. \(\frac{2}{{3y}}\)   

B. \(\frac{{2x}}{3}\)   

C. \(\frac{{2x}}{{3y}}\)    

D. \(\frac{2}{3}\) 

Câu hỏi 23 :

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\) ta được kết quả là:

A. \(\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)    

B. \(\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) 

C. \(\frac{{{x^2} - 3x - 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)  

D. \(\frac{{x - 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) 

Câu hỏi 24 :

Cho hình vẽ \(\left( {MN\,{\rm{//}}\,BC} \right)\). Khi đó \(x\) bằng:

A. \(\frac{{14}}{3}\)       

B. \(\frac{9}{5}\) 

C. \(2,8\)       

D. \(3,2\) 

Câu hỏi 25 :

Đa thức \(P\) trong đẳng thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} + 4}} = \frac{{2{x^2} - 4x}}{P}\) là

A. \(2{x^2} - 8x\)    

B. \(2{x^2} + 8x\) 

C. \(2{x^3} - 8x\)    

D. \(2{x^3} + 8x\) 

Câu hỏi 26 :

Giá trị của biểu thức \(\frac{{9{x^2} - 16}}{{3{x^2} - 4x}}\) tại \(x =  - 4\) là:

A. \( - 2\)  

B. \(2\) 

C. \(4\)    

D. \( - 4\) 

Câu hỏi 28 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?

A. \(\frac{{{x^3}{y^3}}}{{x{y^4}}} = \frac{{{x^2}}}{y}\)     

B. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\) 

C. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)  

D. \(\frac{{16{x^2}y\left( {y + x} \right)}}{{12xy\left( {x + y} \right)}} = \frac{{4x}}{3}\)  

Câu hỏi 29 :

Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^5} + {x^4} + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) ta được kết quả là:

A. \({x^3} - {x^2} + 1\)    

B. \({x^3} - {x^2} - 1\)  

C. \({x^3} + {x^2} - 1\)      

D. \({x^3} - x + 1\)  

Câu hỏi 30 :

Biết tam giác \(MNP\) đồng dạng với tam giác \(PQR\). Hệ thức nào sau đây không đúng? 

A. \(MN.QR = NP.PQ\) 

B.  \(MP.QR = NP.PR\)      

C. \(MN.PQ = NP.QR\) 

D. \(MN.PR = MP.PQ\) 

Câu hỏi 31 :

Cặp số \(\left( {x;\,\,y} \right)\) nào dưới đây là một nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?

A. \(\left( {4;\,\, - 1} \right)\)     

B. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\) 

C. \(\left( {1;\,\,1} \right)\)   

D. \(\left( { - 1;\,\,1} \right)\)  

Câu hỏi 33 :

Hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^2}\) nghịch biến với \(x > 0\) khi và chỉ khi

A. (m < 1\)       

B. \(m > 1\)

C. \(m < 0\)    

D. \(m > 0\)  

Câu hỏi 34 :

Cho biết phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

A. \({x^2} - 1 = 0\)   

B. \({x^2} + 2x = 0\)  

C. \({x^2} - 2x + 1 = 0\)   

D. \({x^2} - 3x + 2 = 0\)  

Câu hỏi 35 :

Phương trình \(m{x^2} - 2x + 1 = 0\) (\(m\) là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. \(m < 1\)    

B. \(m < 1\) và \(m \ne 0\)  

C. \(m > 1\)           

D. \(m \ne 0\)  

Câu hỏi 36 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Số đo cung nhỏ \(AC\) bằng

A. \({45^0}\)  

B. \({270^0}\)  

C. \({120^0}\)        

D. \({90^0}\)   

Câu hỏi 37 :

Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là

A. \(1\)  

B. \(2\)  

C. \(3\)  

D. \(4\) 

Câu hỏi 38 :

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp một đường tròn tâm \(O\) và \(\angle BCD = {100^0}\). Số đo \(\angle DOB\) bằng

A. \({100^0}\)    

B. \({80^0}\)   

C. \({160^0}\)       

D. \({40^0}\)  

Câu hỏi 39 :

Giải hệ phương trình:  \(\left\{ \begin{array}{l}x\left( {x - 3y} \right) + y\left( {y + x} \right) = 0\\\sqrt x .\sqrt {y - 2}  = 1\end{array} \right.\) 

A. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  + 1;\,\,\sqrt 2  + 1} \right),\left( { - \sqrt 2  + 1;\,\, - \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)

B. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  - 1;\,\,\sqrt 2  + 1} \right),\left( { - \sqrt 2  + 1;\,\, - \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)

C. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  - 1;\,\,\sqrt 2  - 1} \right),\left( { - \sqrt 2  + 1;\,\, - \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)

D. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  + 1;\,\,\sqrt 2  + 1} \right),\left( {  \sqrt 2  + 1;\,\,  \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)

Câu hỏi 40 :

Giải phương trình sau: \(2.\left| {x - 1} \right| = 3x - 5\) 

A. \(S = \left\{ 2 \right\}\).

B. \(S = \left\{ 4 \right\}\).

C. \(S = \left\{ 1 \right\}\).

D. \(S = \left\{ 3 \right\}\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK