Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Trần Văn Ơn

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Trần Văn Ơn

Câu hỏi 1 :

Kết quả của phép tính \((a{x^2}\; + {\rm{ }}bx{\rm{ }}-{\rm{ }}c).2{a^2}x\) bằng

A.

2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx         

B. 2a3x3 + bx – c 

C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx         

D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx 

Câu hỏi 2 :

Kết quả của phép tính \(- 4{x^2}(6{x^3}\; + {\rm{ }}5{x^2}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\) bằng

A.

24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2       

B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 

C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2    

D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x

Câu hỏi 3 :

Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng

A.

x2 – 2xy + y2    

B. x2 + y2    

C. x2 – y2    

D. x2 + 2xy + y

Câu hỏi 4 :

Chọn câu sai.

A.

(x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2    

B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y

C. (x – 2y)2 = x2 – 4y

D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y

Câu hỏi 5 :

Khai triển \({\left( {3x{\rm{ }}-{\rm{ }}4y} \right)^2}\) ta được

A.

9x2 – 24xy + 16y2               

B. 9x2 – 12xy + 16y

C. 9x2 – 24xy + 4y2               

D. 9x2 – 6xy + 16y

Câu hỏi 7 :

Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được

A.

3(x – 3y)2                  

B. (x – 3y)(3x + 9y)    

C. (x – 3y) + (3 – 9y)     

D. (x – 3y) + (3x – 9y) 

Câu hỏi 9 :

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(5{x^2} + 10xy--4x--8y\)

A. (5x – 2y)(x + 4y)      

B. (5x + 4)(x – 2y) 

C. (x + 2y)(5x – 4)     

D. (5x – 4)(x – 2y) 

Câu hỏi 10 :

Phân tích đa thức \(m.{n^3}-1 + m-{n^3}\) thành nhân tử, ta được:

A.

(m – 1)(n + 1)         

B. n2(n + 1)(m – 1) 

C. (m + 1)(n2 + 1) 

D. (n3 + 1)(m – 1) 

Câu hỏi 11 :

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D           

B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D 

C. Đường chéo: AC, BD  

D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H 

Câu hỏi 12 :

Hãy chọn câu sai.

A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. 

C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. 

D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. 

Câu hỏi 13 :

Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là \(70^0\). Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:

A.

700             

B. 1200   

C. 1100         

D. 180

Câu hỏi 15 :

Để phân thức \(\frac{{x - 1}}{{(x + 1)(x - 3)}}\) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

A. x ≠ -1 và x ≠ -3. 

B. x = 3. 

C. x ≠ -1 và x ≠ 3. 

D. x ≠ -1. 

Câu hỏi 18 :

Rút gọn: \( A = \frac{1}{{\sqrt 5 - 1}} + \frac{1}{{\sqrt 5 + 1}}\)

A.  \(\sqrt 5\)

B.  \( \frac{{\sqrt 5 }}{4}\)

C.  \(2\sqrt 5\)

D.  \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

Câu hỏi 19 :

Quy đồng mẫu thức của các phân thức cho sau: \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\)

A.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}-2 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)

B.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)

C.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)

D.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{2}+1\right)};\frac{x^{2}+3 x^{}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)

Câu hỏi 20 :

Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} & \frac{4}{x+2}+\frac{3}{2-x}+\frac{12}{x^{2}-4} \end{aligned}\)

A.  \(\frac{1}{x+2}\)

B.  \(\frac{x+1}{x+2}\)

C.  \(\frac{x}{x+2}\)

D.  \(\frac{2x+3}{x+2}\)

Câu hỏi 21 :

Rút gọn biểu thức \(Q=\frac{x^{4}+x}{x^{2}-x+1}+1-\frac{2 x^{2}+3 x+1}{x+1}\). 

A.  \(Q=x^{2}-x+1\)

B.  \(Q=x^{2}-x\)

C.  \(Q=x^{2}-x+5\)

D.  \(Q=x^{2}-x-2\)

Câu hỏi 22 :

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là \(1440^0\) thì số cạnh n là:

A. n = 9          

B. n = 10  

C. n = 7   

D. n = 8 

Câu hỏi 23 :

Chọn câu đúng

A. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều.    

B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau. 

C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.  

D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhau. 

Câu hỏi 24 :

Hình chữ nhật có chiều dài giảm đi 5 lần, chiều rộng tăng lên 5 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

A. Không thay đổi.         

B. Tăng 5 lần. 

C. Giảm 5 lần.   

D. Giảm 3 lần. 

Câu hỏi 26 :

Thương của phép chia \(( - 12{x^4}y + 4{x^3}--8{x^2}{y^2}):{\left( { - 4x} \right)^2}\) bằng

A.

-3x2y + x – 2y2                    

B. 3x4y + x3 – 2x2y

C. -12x2y + 4x – 2y2         

D. 3x2y – x + 2y

Câu hỏi 27 :

Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y--2{x^3}):2x\) là

A.

3y2 + 2xy – x2     

B. 3y2 + 2xy + x

C. 3y2 – 2xy – x2     

D. 3y2 + 2xy 

Câu hỏi 28 :

Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2}--2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là:

A. 2x + 2    

B.  -2x + 2    

C. -2x - 2     

D. 3 - 2x 

Câu hỏi 29 :

Điền vào chỗ trống \(({x^3} + {x^2}--12:\left( {x--12} \right) =  \ldots \) 

A.

x + 3      

B. x – 3      

C. x2 + 3x + 6 

D.  x2 – 3x + 6 

Câu hỏi 30 :

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

A. bằng nhau              

B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau 

C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường 

D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường 

Câu hỏi 32 :

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

A. 4cm

B. 7 cm   

C. 14 cm 

D. 8 cm 

Câu hỏi 33 :

Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:

A. 6 hình bình hành    

B. 5 hình bình hành 

C. 4 hình bình hành     

D. 3 hình bình hành 

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AM, AC. Chọn câu đúng.

A. Điểm A và M đối xứng nhau qua E

B. Điểm D và F đối xứng nhau qua E

C. Cả A, B đều đúng 

D. Cả A, B đều sai 

Câu hỏi 35 :

Tính \(\begin{aligned} &\frac{2}{x+3}-\frac{3}{3-x}+\frac{2-5 x}{x^{2}-9} \end{aligned}\)

A.  \(\frac{5}{(x+3)(x-3)}\)

B.  \(\frac{1}{(x+3)(x-3)}\)

C.  \(\frac{5}{(x+1)(x-3)}\)

D.  \(\frac{5}{(2x+3)(x-3)}\)

Câu hỏi 36 :

Tính \(\frac{x-5}{x^{2}-4 x+3} \cdot \frac{x^{2}-3 x}{x^{2}-10 x+25} \cdot \frac{(x-1)(x-5)}{2 x}\)

A.  \(\frac{11}{2}\)

B.  \(\frac{1}{2}\)

C.  1

D.  \(\frac{3}{2}\)

Câu hỏi 38 :

Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: \( \frac{3}{{{x^2} - 4{y^2}}}\)

A.  \(x\ne \pm 2y\)

B.  \(x\ne \pm 2\)

C.  \(x\ne \pm y\)

D.  \(x\ne \pm \frac{2}{y}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK