A. \(4{x^8} + 6{x^7} - 2{x^6} + 6{x^5}\)
B. \(- 4{x^8} - 6{x^7} - 2{x^6} - 6{x^5}\)
C. \(- 4{x^8} - 6{x^7} + 2{x^6} - 6{x^5}\)
D. \(- 2{x^8} - 3{x^7} + {x^6} - 3{x^5}\)
A. 5000000
B. 500000
C. 50000
D. 5000
A. -16x – 3
B. -3
C. -16x
D. Đáp án khác
A. \(m = \frac{2}{3}n\)
B. m = n
C. m = 2n
D. \(m = \frac{3}{2}n\)
A. \(B= \frac{{5}}{2}\)
B. \(B= \frac{{3}}{5}\)
C. \(B= 1\)
D. \(B= \frac{{67}}{2}\)
A. \(B= - 19x + 43\)
B. \(B=x^2 - 19x + 43\)
C. \(B= - 3x + 43\)
D. \(B= - x + 43\)
A. \(x = \frac{{13}}{{20}}\)
B. \(x = \frac{-3}{{20}}\)
C. \(x = \frac{{5}}{{20}}\)
D. \(x = \frac{{1}}{{20}}\)
A. \(x = \frac{{ - 3}}{{7}}\)
B. \(x = \frac{{ - 8}}{{13}}\)
C. \(x = \frac{{ - 1}}{{13}}\)
D. \(x =1\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. x+3
B. −x−3
C. x−3
D. −x+3
A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
A. \(2(x+4−y)(x+4+y).\)
B. \(2(x+4+y)(x+4+y).\)
C. \(2(x+4−y)(x-4+y).\)
D. \(2(x-4−y)(x+4+y).\)
A. \(\left( {a + x} \right)\left( {{a^2} + y} \right)\)
B. \(\left( {a - x} \right)\left( {{a^2} - y} \right)\)
C. \(\left( {a+ x} \right)\left( {{a^2} - y} \right)\)
D. \(\left( {a - x} \right)\left( {{a^2} + y} \right)\)
A. \( \left( {x - y} \right)\left( {5 + a} \right)\)
B. \( \left( {x + y} \right)\left( {5 + a} \right)\)
C. \( \left( {x - y} \right)\left( {5 - a} \right)\)
D. \( \left( {x +y} \right)\left( {5 - a} \right)\)
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình vuông
A. Hình bình hành
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Tứ giác có các cạnh đối song song
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
A. Hình thang cân
B. Hình thang vuông
C. Hình thang
D. Đáp án khác
A. \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)
B. \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)
C. \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)
D. \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)
A. 2017
B. 2018
C. 2016
D. 2015
A. \( {x^2} - \frac{5}{2}x\)
B. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 3\)
C. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 5\)
D. \( {x^2} - \frac{5}{2}x + 4\)
A. Tứ giác DEBF là hình bình hành.
B. Tứ giác AEFD là hình thoi
C. Tứ giác EBCF là hình vuông
D. Cả A, B đều đúng.
A. 8cm.
B. 44cm.
C. 16cm.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. \(\sqrt{33}\)
B. \(\sqrt{34}\)
C. \(\sqrt{3}\)
D. \(\sqrt{35}\)
A. ΔABC vuông tại A
B. ΔABC vuông tại B
C. ΔABC vuông tại C
D. ΔABC đều.
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình thang
A. 19cm
B. 38cm
C. 76cm
D. 40cm
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
A. \( C=\frac{3}{2}\)
B. \( C=\frac{1}{2}\)
C. \( C=\frac{7}{2}\)
D. \( C=1\)
A. 13
B. 90
C. 81
D. 76
A. \(5 - x\)
B. \((5 - x)^3\)
C. \((x - 5)^3\)
D. \(2(5 - x)^3\)
A. FA = CE
B. FA < CE
C. FA > CE
D. Chưa kết luận được
A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK