Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

Câu hỏi 3 :

Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Đáp án nào sau đây là đúng:

A. a – 6b chia cho 13 dư 6

B. a – 6b chia hết cho 13

C. a – 6b chia cho 13 dư 1

D. a – 6b chia cho 13 dư 3

Câu hỏi 4 :

Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

A. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y

B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z

C. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z

D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Câu hỏi 5 :

Kết quả của phép chia \(10{x^3}y:2xy \) là

A.  \(5{x^3}\)

B.  \(5{x^2}\)

C.  \(5{x}y^2\)

D.  \(5{x^2}y\)

Câu hỏi 7 :

Tính: \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}:\left( { \dfrac{-1}{2}{x^2}{y^2}} \right)\)

A.  \( \dfrac{3}{2}xy\)

B.  \( \dfrac{3}{2}x\)

C.  \( \dfrac{-3}{2}xy\)

D.  \( \dfrac{-3}{2}x\)

Câu hỏi 9 :

Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông?

A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.

B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

D. Các phương án đều đúng.

Câu hỏi 11 :

Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng nhất.

A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d.

B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d.

C. Cả A, B đều đúng.

D. Cả A, B đều sai

Câu hỏi 15 :

 Rút gọn \((a+b+c)^{2}+(a-b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}+(b+c-a)^{2}\)

A.  \(2\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)

B.  \(4\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)

C.  \((a+b-c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)

D.  \((a+b+c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)

Câu hỏi 16 :

Khai triển hằng đẳng thức \((\mathrm{x}+\mathrm{t}-\mathrm{y}-\mathrm{z})^{2}\) ta được

A.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}\)

B.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+1\)

C.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t\)

D.  \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+2\)

Câu hỏi 17 :

Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 3(x + 2)(x - 2) - 5(x - 4)(x + 4) \end{array}\) ta được

A.  \( - 3{x^2} + 68\)

B.  \( - 2{x^2} + 68\)

C.  \( - 2{x} + 68\)

D.  \( - 2{x^2} +21x+ 68\)

Câu hỏi 18 :

Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 5)(3x + 1) - 6x(x - 3) \end{array}\) ta được

A.  \(5x - 5\)

B.  \(2x^2+5x - 5\)

C.  \(x^2-5x - 5\)

D.  5

Câu hỏi 19 :

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) \end{array}\) tại \(x = - \frac{1}{5};y = - \frac{1}{2}\) là

A.  \(B=- \frac{1}{5}\)

B.  \(B=- \frac{6}{5}\)

C.  \(B=\frac{6}{5}\)

D.  \(B=\frac{1}{5}\)

Câu hỏi 21 :

Cho hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là O, E là điểm bất kỳ trên đoạn OD. Gọi F là điểm đối xứng của C qua E. Xác định vị trí điểm E trên OD để hình thang ODFA là hình bình hành.

A. E là chân đường vuông góc kẻ từ C đến OD   

B. Cả A, B đều sai

C. E là trung điểm của OD

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 23 :

Tìm câu sai trong các câu sau

A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.

D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó

Câu hỏi 24 :

Làm tính chia: \(({x^2}{y^2} + x{y^3} + {y^4}):2{y^2}\) 

A.  \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)

B.  \(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)

C.  \(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)

D.  Đáp án khác

Câu hỏi 25 :

Thực hiện phép chia: \(({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8):\left( {x + 2} \right)\) 

A. x + 2

B. (x + 2)2

C. (x + 2)3

D. (x + 2)4

Câu hỏi 27 :

Tính: \(\left( {{x^8}{y^5} + {x^7}{y^6} + 3{x^5}{y^3}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)

A.  \(- 2{x^6}{y^2} + 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)

B.  \(2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)

C.  \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)

D.  \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} + 6{x^3}\)

Câu hỏi 29 :

Hình thang ABCD có \(\mathrm{AB} / / \mathrm{CD}, \widehat{\mathrm{A}}-\widehat{\mathrm{D}}=20^{\circ}, \widehat{\mathrm{B}}=2 \widehat{\mathrm{C}}\). Tính góc D của hình thang

A.  \(\widehat{\mathrm{D}}=50^{\circ} \)

B.  \(\widehat{\mathrm{D}}=60^{\circ} \)

C.  \(\widehat{\mathrm{D}}=80^{\circ} \)

D.  \(\widehat{\mathrm{D}}=70^{\circ} \)

Câu hỏi 30 :

Các góc của tứ giác có thể là:

A. 4 góc nhọn

B. 4 góc tù     

C. 4 góc vuông

D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu hỏi 31 :

Một  tứ giác là hình bình hành nếu nó là:

A. Tứ giác có  các góc kề  bằng nhau. 

B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau . 

C. Hình thang có hai  đường chéo bằng nhau.

D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc

Câu hỏi 33 :

Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là \({x^2} + x + 1\), thương là x + 3, dư là x – 2.

A. x3 + 4x2 + 5x + 1

B. x3 – 4x2 + 5x + 1

C. x3 – 4x2 – 5x + 1 

D. x3 + 4x2 – 5x + 1

Câu hỏi 34 :

Hãy xác định hằng số a và b sao cho \(({x^4} + ax + b):({x^2}-4)\)

A. a = 0 và b = -16   

B. a = 0 và b = 16

C. a = 0 và b =0     

D. a = 1 và b = 1

Câu hỏi 35 :

Tính 52.143−52.39−8.26

A. 5200

B. 5000

C. 4800

D. 4600

Câu hỏi 36 :

Tính: 85.12,7+5.3.12,7

A. 1250

B. 1270

C. 1720

D. 1520

Câu hỏi 37 :

Tìm x: \( x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\)

A. x=0; x=−1

B. x=0; x=1

C. x=0; x=−2

D. x=0; x=2

Câu hỏi 38 :

Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:

A. Hình thang     

B. Hình thang cân

C. Hình bình hành

D. Hình thoi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK