Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Mạc Đĩnh Chi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Mạc Đĩnh Chi

Câu hỏi 1 :

Thực hiện phép nhân \(3 x^{2}\left(2 x^{3}-x+5\right)\)

A.  \(-2 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)

B.  \(6 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)

C.  \(5 x^{5}-3 x^{3}+8 x^{2}\)

D.  \(6 x^{5}-3 x^{3}\)

Câu hỏi 2 :

Thực hiện phép tính \( \mathrm{A}=-\frac{2 \mathrm{x}}{3}(15 \mathrm{x}-6 \mathrm{y}) \)

A.  \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)

B.  \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)

C.  \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{xy} \)

D.  \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy} \)

Câu hỏi 3 :

Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( {\frac{1}{3}{x^2}{y^3} - \frac{3}{5}x{y^2} + xy - x} \right).3x{y^2} \end{array} \) ta được:

A.  \({x^3}{y^5} - \frac{9}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)

B.  \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)

C.  \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)

D.  \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} -{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)

Câu hỏi 4 :

Thực hiện phép tính \(\left(-12 x^{15}\right):\left(3 x^{10}\right)\).

A.  \(- x^{5}\)

B.  \(3x^6\)

C.  \(6x^5\)

D.  \(-4 x^{5}\)

Câu hỏi 5 :

Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được:

A.  \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)

B.  \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)

C.  \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)

D.   \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)

Câu hỏi 10 :

Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:

A.  \(3x-10\)

B.  \(12 x^{2}-11x-10\)

C.  \(12 x^{2}-7 x-10\)

D.  \(x^{2}-7 x-10\)

Câu hỏi 13 :

Tính \(x(1-3 x)(4-3 x)-(x-4)(3 x+5)\)

A.  \(9 x^{3}-5 x^{2}+11 x+20\)

B.  \(11x^{3}-4 x^{2}+11 x+20\)

C.  \(3 x^{3}-7 x^{2}+11 x+20\)

D.  \(9 x^{3}-18 x^{2}+11 x+20\)

Câu hỏi 14 :

Thực hiện phép chia: \((3{x^2} + 20x - 32):(3x - 4)\)

A. x - 8

B. x + 8

C. x + 7

D. x - 7

Câu hỏi 16 :

Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)

A.  \(3 x^{2}+5 x+12\)

B.  \(3 x^{2}-2 x+4\)

C.  \(3 x^{2}+5 x+4\)

D.  \(3 x^{2}+5 x+1\)

Câu hỏi 21 :

Hãy chọn câu sai

A. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy.

B. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.

C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy.

D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.

Câu hỏi 22 :

Chọn câu đúng. Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác ABC là:

A. DE

B. DF

C. EF

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 23 :

Hãy chọn câu đúng. Cho hình thang ABCD có AB//CD. Lấy M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC. Khi đó:

A.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{3}\)

B.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{4}\)

C.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{2}\)

D.  \( MN = \frac{{AB + CD}}{5}\)

Câu hỏi 24 :

Phân tích đa thức \(x(2 x-3)-2(3-2 x)\) thành nhân tử:

A.  \(( x+1)(x+2)\)

B.  \((2 x-1)(x-3)\)

C.  \((2 x-3)(x+2)\)

D.  \(( x-3)(x+2)\)

Câu hỏi 25 :

Rút gọn \((x-2)^{2}-x^{2}\) ta được  

A. 1

B.  \(-4 x+4\)

C.  \(x^2-4 x+4\)

D.  \(-x^2+4 x+4\)

Câu hỏi 26 :

Cho biết ​\(\begin{aligned} &A=-2 x^{2}+6 x+9 \end{aligned}\) đạt giá trị lớn nhất khi

A.  \(x=1\)

B.  \(x=0\)

C.  \(x=\frac{3}{2}\)

D.  \(x=2\)

Câu hỏi 30 :

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử

A.  \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)

B.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)

C.  \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)

D.  \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)

Câu hỏi 31 :

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &4 b^{2} c^{2}-\left(b^{2}+c^{2}-a^{2}\right)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:

A.  \((b+c-a)(b+c+a)\)

B.  \((a-b+c)(a+b-c)\)

C.  \(-3(a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)

D.  \((a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)

Câu hỏi 32 :

Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 50 x^{2}(x-y)^{2}-8 y^{2}(y-x)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:

A.  \(2(x-y)^{2}(5 x-2 y)(5 x+2 y)\)

B.  \(2(x-y)\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)

C.  \((x-y)^{2}\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)

D.  \(2(x-y)^{2}\left(5 x^{2}-4 y^{2}\right)\)

Câu hỏi 34 :

Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 37 :

Thực hiện phép tính \(\left( { - \frac{{10}}{3}{x^2}y{z^3} + \frac{{15}}{2}x{y^3}{z^4} - 5xy{z^2}} \right):\left( {\frac{5}{3}xy{z^2}} \right){\text{ }}\) 

A.  \(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)

B.  \(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)

C.  \(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)

D.  \(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)

Câu hỏi 38 :

Thực hiện phép tính \(\left(64 a^{2} b^{2}-49 m^{4} n^{2}\right):\left(8 a b+7 m^{2} n\right).\)

A.  \(a b-7 m^{2} n\)

B.  \(8 a b-7 m^{2} n\)

C.  \(- a b-7 m^{2} n\)

D.  \(8 a b-2 m^{2} n\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK