A. \(-2 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)
B. \(6 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)
C. \(5 x^{5}-3 x^{3}+8 x^{2}\)
D. \(6 x^{5}-3 x^{3}\)
A. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
B. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
C. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{xy} \)
D. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy} \)
A. \({x^3}{y^5} - \frac{9}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
B. \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
C. \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
D. \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} -{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
A. \(- x^{5}\)
B. \(3x^6\)
C. \(6x^5\)
D. \(-4 x^{5}\)
A. \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
B. \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
C. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
D. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
A. 110
B. 230
C. 12
D. 31
A. 1
B. 5
C. 7
D. 2
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 3,5 cm
A. \(3x-10\)
B. \(12 x^{2}-11x-10\)
C. \(12 x^{2}-7 x-10\)
D. \(x^{2}-7 x-10\)
A. x=1
B. x=-1
C. x=4
D. x=11
A. x=-1
B. x=1,5
C. x=0,2
D. x=3,8
A. \(9 x^{3}-5 x^{2}+11 x+20\)
B. \(11x^{3}-4 x^{2}+11 x+20\)
C. \(3 x^{3}-7 x^{2}+11 x+20\)
D. \(9 x^{3}-18 x^{2}+11 x+20\)
A. x - 8
B. x + 8
C. x + 7
D. x - 7
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Hình thang cân
D. Hình thang vuông
A. 4,7cm.
B. 4,8cm.
C. 4,6cm.
D. 5cm.
A. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy.
B. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
A. DE
B. DF
C. EF
D. Cả A, B, C đều đúng
A. \( MN = \frac{{AB + CD}}{3}\)
B. \( MN = \frac{{AB + CD}}{4}\)
C. \( MN = \frac{{AB + CD}}{2}\)
D. \( MN = \frac{{AB + CD}}{5}\)
A. \(( x+1)(x+2)\)
B. \((2 x-1)(x-3)\)
C. \((2 x-3)(x+2)\)
D. \(( x-3)(x+2)\)
A. 1
B. \(-4 x+4\)
C. \(x^2-4 x+4\)
D. \(-x^2+4 x+4\)
A. \(x=1\)
B. \(x=0\)
C. \(x=\frac{3}{2}\)
D. \(x=2\)
A. 1
B. -2
C. -3
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. x=1
B. x=5
C. x=2
D. x=7
A. \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
B. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
C. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
D. \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
A. \((b+c-a)(b+c+a)\)
B. \((a-b+c)(a+b-c)\)
C. \(-3(a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)
D. \((a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)
A. \(2(x-y)^{2}(5 x-2 y)(5 x+2 y)\)
B. \(2(x-y)\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
C. \((x-y)^{2}\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
D. \(2(x-y)^{2}\left(5 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
A. 38cm
B. 54cm
C. 36cm
D. 18cm
A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 24cm
B. 32cm
C. 40cm
D. 48cm
A. n>2
B. n<2
C. n=2
D. n=0
A. \(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
B. \(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
C. \(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)
D. \(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)
A. \(a b-7 m^{2} n\)
B. \(8 a b-7 m^{2} n\)
C. \(- a b-7 m^{2} n\)
D. \(8 a b-2 m^{2} n\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK