A. Chế tạo ra công cụ lao động.
B. Đứng thẳng và đi lại bằng hai chân.
C. Tách mình khỏi thế giới.
D. Thực hiện ăn, ở theo bầy đàn.
A. Trở lên giàu có.
B. Thể hiện bản thân.
C. Tồn tại và phát triển.
D. Sáng tạo nghệ thuật.
A. Sản xuất của cải vật chất.
B. Tìm kiếm thức ăn.
C. Xây dựng nơi ở.
D. Di chuyển nơi ở.
A. Phát triển hiện đại.
B. Chuyển sang nền văn minh.
C. Ngày càng tiến bộ.
D. Hình thành và phát triển.
A. Nhiều cuộc chiến tranh xảy ra.
B. Các cuộc chiến tranh giành đất đai.
C. Các cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. Các cuộc đấu tranh giai cấp.
A. Pháp luật.
B. Đạo đức.
C. Truyền thống.
D. Phong tục.
A. Hiện đại.
B. Độc đáo.
C. Tiến bộ.
D. Ưu việt.
A. Bắt buộc
B. Tự nguyện
C. Tự do
D. Cưỡng chế
A. Tính cưỡng chế, tính tự giác
B. Tính dân chủ
C. Tính tự do.
D. Tính tự giác.
A. Giúp cá nhân phát triển.
B. Mang lại những lợi ích kinh tế.
C. Phát triển kĩ năng.
D. Hoàn thiện nhân cách.
A. Lương tâm
B. Nhân phẩm
C. Danh dự
D. Nghĩa vụ
A. Đạo đức
B. Nghĩa vụ
C. Nhân phẩm
D. Quyền lợi
A. Quan hệ kinh tế.
B. Quan hệ chính trị.
C. Quan hệ đạo đức.
D. Quan hệ văn hóa.
A. Lương tâm.
B. Danh dự.
C. Nhân phẩm.
D. Hạnh phúc.
A. thanh thản và nhẹ nhàng.
B. cắn rứt và tự tin.
C. thanh thản và cắn rứt.
D. thoải mái và bắt buộc.
A. Do nghiên cứu khoa học tạo ra.
B. Tự nhiên sinh ra.
C. Do con người tạo ra.
D. Nằm ngoài ý thức của con người.
A. Con người làm chủ thế giới.
B. Con người là chủ thể của lịch sử.
C. Con người có nhiều hoài bão.
D. Con người luôn mong muốn hạnh phúc.
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Phát triển toàn diện con người.
B. Mang lại tự do, hạnh phúc cho con người.
C. Đưa con người đến chế độ phát triển cao hơn.
D. Xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Thực hiện công bằng trong giáo dục, để mọi người dân đều được đi học.
B. Bảo vệ môi trường, xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp.
C. Khai thác cạn kiệt tài nguyên, phá hoại môi trường.
D. Tăng cường nghiên cứu khoa học, đưa khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất.
A. Căn cứ để xây dựng gia đình hạnh phúc.
B. Nền tảng của gia đình hạnh phúc.
C. Mục đích của gia đình hạnh phúc.
D. Chuẩn mực của gia đình hạnh phúc.
A. Được mọi người tin tưởng.
B. Xây dựng mối quan hệ hợp tác.
C. Phát triển bền vững.
D. Trở lên giàu có.
A. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
C. Con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa thì quét lá đa.
D. Có công mài sắt có ngày lên kim.
A. Chen lấn khi thanh toán.
B. Vượt đèn đỏ.
C. Trộm cắp đồ của người khác.
D. Giúp đỡ người bị nạn.
A. Bố em M, anh X, anh C.
B. Anh X, anh C, hai bố con em M.
C. Anh C.
D. Bố em M và anh X.
A. xây dựng.
B. tích cực.
C. hỗ trợ.
D. tốt đẹp.
A. Lương tâm là thứ vốn có, không cần rèn luyện.
B. Đặt lợi ích của bản thân lên trên hết.
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của bản thân một cách tự nguyện.
D. Chỉ cần không làm điều ác là đã có lương tâm.
A. Nghĩa vụ.
B. Danh dự.
C. Nhân phẩm.
D. Đạo đức.
A. Chăm sóc con cái
B. Quyền lợi của con cái.
C. Nghĩa vụ với con cái.
D. Lợi ích cho con cái.
A. Lương tâm cắn rứt.
B. Lương tâm thoải mái.
C. Lương tâm thanh thản.
D. Lương tâm vui vẻ.
A. Liên tục cầu nguyện, hi vọng gặp được nhiều may mắn.
B. Chăm chỉ học tập và rèn luyện, tích lũy kiến thức, hoàn thiện bản thân.
C. Chờ đợi xã hội thay đổi trong tương lai.
D. Thành công là do số phận quyết định, không thể thay đổi được.
A. Lương tâm.
B. Danh dự.
C. Nhân phẩm.
D. Nghĩa vụ.
A. Danh dự
B. Nhân phẩm
C. Lương tâm
D. Nghĩa vụ
A. Danh dự
B. Nhân phẩm
C. Lương tâm
D. Nghĩa vụ
A. Tình bạn.
B. Tình thương.
C. Tình yêu.
D. Tình người.
A. Khác biệt với nhau.
B. Phù hợp với nhau.
C. Đối lập với nhau.
D. Gần gũi với nhau.
A. Tập thể.
B. Hội nhóm.
C. Cộng đồng.
D. Xã hội.
A. Hoàn thiện.
B. Phát triển.
C. Giàu có hơn.
D. Sống yên ổn.
A. Thanh niên.
B. Trưởng thành.
C. Kết hôn.
D. Lao động.
A. Chủ quan.
B. Khách quan.
C. Lịch sử.
D. Xã hội.
A. Nhân phẩm.
B. Lương tâm.
C. Lòng tự trọng.
D. Lòng tốt.
A. Danh dự
B. Nhân phẩm
C. Nghĩa vụ
D. Lòng tự trọng
A. Vui vẻ.
B. Yêu đời.
C. Thoải mái.
D. Hạnh phúc.
A. Lối sống của mỗi người.
B. Đạo đức tiến bộ của xã hội.
C. Môn đăng hộ đối.
D. Nam nữ thụ thụ bất thân.
A. Có tình cảm chân thực, sự quyến luyến, gắn bó.
B. Có sự quan tâm sâu sắc đến nhau, không vụ lợi.
C. Có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
D. Có sự kiểm soát, kiềm chế, nghi ngờ lẫn nhau.
A. Công bằng, dân chủ, văn minh.
B. Dân chủ, kỉ luật, pháp luật.
C. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.
D. Bình đẳng, dân chủ, kỉ luật.
A. Văn minh.
B. Lịch sự.
C. Lớn mạnh.
D. Phát triển.
A. Nhân nghĩa.
B. Yêu thương.
C. Hợp tác.
D. Hòa nhập.
A. Làm giàu cho chính mình.
B. Đi đến thành công.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Xây dựng xã hội.
A. Đồng cảm, chia sẻ, giúp nhau cùng tiến bộ.
B. Quan tâm sâu sắc đến, không vụ lợi.
C. Chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
D. Yêu để chứng tỏ khả năng chinh phục bạn khác giới.
A. Lá lành đùm lá rách.
B. Ba que xỏ lá.
C. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
D. Đồng cam cộng khổ.
A. Nhân ái, thương yêu, giúp đỡ nhau.
B. Nhường nhịn, đùm bọc nhau.
C. Sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau.
D. Dùng mọi cách để giành chiến thắng.
A. Quan tâm, giúp đỡ anh chị em trong gia đình.
B. Thấy người bị tai nạn không quan tâm vì không liên quan.
C. Gay gắt chỉ trích người mắc lỗi dù họ biết hối cải.
D. Không nhường nhịn người khác vì như vậy là tạo tính xấu cho họ.
A. Hạnh phúc
B. Đau khổ
C. Bàng quan
D. Vui vẻ
A. Từng cá nhân và mức độ phát triển của xã hội.
B. Các nhu cầu của con người như thế nào.
C. Khả năng đáp ứng của xã hội.
D. Quan niệm của mỗi cá nhân.
A. Pháp luật.
B. Đạo đức.
C. Dư luận xã hội.
D. Cha mẹ hai bên.
A. Gia đình.
B. Hôn nhân.
C. Huyết thống.
D. Xã hội.
A. Sống giản dị.
B. Yêu thương con người.
C. Sống hòa nhập.
D. Hợp tác cùng phát triển.
A. Phải đăng kí kết hôn theo luật định.
B. Được làng xóm công nhận.
C. Được tự do li hôn.
D. Do bố mẹ hai bên đồng tình lựa chọn.
A. Vui vẻ, thoái mái.
B. Cuộc sống giàu ý nghĩa.
C. Có thêm sức mạnh.
D. Đơn độc, buồn tẻ.
A. Có động cơ và không ngừng sáng tạo
B. Có mục đích và không ngừng sáng tạo
C. Có kế hoạch và không ngừng sáng tạo
D. Có tổ chức và không ngừng sáng tạo
A. Lao động
B. Thực tiễn
C. Cải tạo
D. Nhận thức
A. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân này đối với cá nhân khác trong xã hội
B. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cộng đồng đối với yêu cầu lợi ích chung của xã hội
C. Nghĩa vụ là bổn phận của cá nhân đối với cộng đồng của xã hội
D. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng
A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình
B. Làm cho mọi người gần gũi nhau
C. Nền tảng đạo đức gia đình
D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn
A. Con người thay đổi lịch sử với sự trợ giúp của các vị thần.
B. Các vị thần đã quyết định sự biến đổi của lịch sử.
C. Chỉ có cá nhân kiệt xuất mới làm nên lịch sử.
D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động theo các quy luật khách quan.
A. nguyên tắc
B. điều kiện
C. lý do
D. mục tiêu
A. Lá lành đùm lá rách
B. Ăn cháo đá bát
C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
D. Một miếng khi đói bằng gói khi no
A. Sống thiện
B. Sống tự lập
C. Sống tự do
D. Sống tự tin
A. Lá lành đùm lá rách
B. Học thầy không tày học bạn
C. Có chí thì nên
D. Có công mài sắt, có ngày nên kim
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Cuộc sống quần cư thành bầy đàn
C. Phát triển khoa học
D. Lao động
A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần
B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật
C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất
D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống
A. Vịnh Hạ Long
B. Truyện Kiều của Nguyễn Du
C. Phương tiện đi lại
D. Nhã nhạc cung đình Huế
A. Con người tạo ra tiền tệ
B. Con người biết sáng tạo ra các giá trị tinh thần
C. Chúa tạo ra Adam và Eva
D. Con người biết chế tạo ra công cụ lao động
A. Nhu cầu khám phá tự nhiên
B. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn
C. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp
D. Nhu cầu lao động
A. Thần linh
B. Các nhà khoa học
C. Do tự nhiên ban cho
D. Con người
A. Quan tâm
B. Chăm sóc
C. Tôn trọng
D. Yêu thương
A. Sự mách bảo của thần linh
B. Bản năng sinh tồn của con người
C. Các quy luật tự nhiên
D. Đời sống sinh hoạt hằng ngày, kinh nghiệm trong lao động sản xuất, trong đấu tranh…
A. Thay thế phương thức sản xuất
B. Xóa bỏ áp bức, bóc lột
C. Thiết lập giai cấp thống trị
D. Thay đổi cuộc sống
A. Chiến tranh biên giới
B. Cải tạo xã hội
C. Thay đổi chế độ xã hội
D. Các cuộc cách mạng xã hội
A. hội nhập nhanh chóng
B. phát triển thuận lợi
C. nhanh chóng phát triển
D. phát triển bền vững
A. Duy trì nòi giống, kinh tế, nuôi dưỡng và giáo dục con cái
B. Duy trì nòi giống, tổ chức đời sống gia đình, nuôi dưỡng con cái
C. Chăm lo nuôi dạy con nên người
D. Duy trì nòi giống, kinh tế, tổ chức đời sống gia đình,nuôi dạy và giáo dục con cái
A. nhắc nhở mình
B. điều chỉnh suy nghĩ của mình
C. suy xét hành vi của mình
D. điều chỉnh hành vi của mình
A. Vợ và chồng bình đẳng theo pháp luật
B. Vợ và chồng làm việc và hưởng thụ như nhau
C. Vợ và chồng có nghĩa vụ giống nhau trong gia đình
D. Vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình
A. Hạnh phúc.
B. Sự hợp tác.
C. Sống nhân nghĩa.
D. Pháp luật
A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Trường Chinh.
D. Lê Duẩn.
A. Thương yêu và quý giá nhất đối với con người.
B. Sâu sắc nhất và gắn bó đối với con người.
C. Chân thật nhất và gần gũi nhất đối với con người.
D. Bình dị nhất và gần gũi nhất đối với con người.
A. con người được tự do làm theo ý mình
B. con người được phát triển tự do
C. con người được sống trong một xã hội công bằng và tự do
D. con người được sống trong một xã hội dân chủ, công bằng và được tự do phát triển toàn diện cá nhân.
A. sống tự giác, sống gương mẫu
B. tự hoàn thiện mình
C. sống thiện, sống tự chủ
D. sống thiện, sống có ích
A. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước
B. Các quy ước, thoả thuận đã có
C. Các nề nếp, thói quen xác định
D. Các quy tắc, chuẩn mực xác định
A. Thất học.
B. Thất nghiệp.
C. Thiếu chỗ ở
D. Dịch bệnh, mất cân bằng sinh thái.
A. Tình yêu quê hương, đất nước.
B. Lòng tự hào dân tộc chính đáng.
C. Cần cù, sáng tạo trong lao động.
D. Tình thương yêu nhân loại.
A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.
B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết.
A. Trách nhiệm.
B. Lương tâm.
C. Nhâm phẩm.
D. Nhân nghĩa.
A. Tình cảm giữa con người với thiên nhiên.
B. Cách xử thế hợp lẽ phải.
C. Lòng yêu nước.
D. Lòng thương người.
A. Chia ngọt sẻ bùi.
B. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
C. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
D. Nhường cơm sẻ áo.
A. Đặc biệt tôn trọng và nể phục
B. Người điển hình trong xã hội
C. Rất cao và khâm phục
D. Rất cao, được kính trọng và có vinh dự lớn
A. Trách cụ: sao cụ không ở nhà mà ra đường đi đâu lung tung làm cản trở giao thông
B. Đứng nhìn xem làm sao cụ qua đường được
C. Chờ cụ già đứng dậy rồi đưa cụ qua đường
D. Chạy đến đỡ cụ lên và đưa cụ qua đường
A. (1) công cụ lao động; (2) công cụ lao động
B. (1) đối tượng lao động; (2) đối tượng lao động
C. (1) tư liệu lao động; (2) tư liệu lao động
D. (1) quan hệ sản xuất; (2) quan hệ sản xuất
A. Là một cộng động người chung sống và gắn bó với nhau từ hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
B. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ kết hôn và ly hôn
C. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau cùng hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
D. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là hôn nhân và huyết thống
A. hạnh phúc
B. sự ủng hộ
C. tình yêu
D. sức mạnh
A. Tinh thần tự chủ
B. Tính tự tin
C. Bản lĩnh
D. Lòng tự trọng
A. Hợp tác giữa các cá nhân.
B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia.
A. Kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
B. Sống vui vẻ, chan hòa với ông bà, cha mẹ.
C. Kính trọng, và chỉ chăm sóc khi ông bà, cha mẹ về già.
D. Kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ.
A. Năm 2012.
B. Năm 2011.
C. Năm 2013.
D. Năm 2014.
A. Kinh tế phát triển.
B. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Gây ra nạn đói, dịch bệnh, thất nghiệp …
A. Học sinh, sinh viên.
B. Mọi quốc gia.
C. Nhà nước.
D. Tất cả mọi người.
A. Xấu đi.
B. Ô nhiễm.
C. Phát triển.
D. Cạn kiệt.
A. Chăm lo phát triển kinh tế.
B. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2000 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Chỉ kết hôn khi có tình yêu chân chính.
D. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2014và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
A. Ăn uống thật nhiều để có sức khỏe.
B. Ngủ đủ giấc để tinh thần thoải mái.
C. Dùng các thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.
D. Rèn luyện thân thể, tập thể dục, ăn uống điều độ, giữ vệ sinh.
A. Ăn uống thật nhiều để có sức khỏe.
B. Ngủ đủ giấc để tinh thần thoải mái.
C. Dùng các thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.
D. Rèn luyện thân thể, tập thể dục, ăn uống điều độ, giữ vệ sinh.
A. Hoạt động sản xuất của con người.
B. Sự phát triển của tự nhiên.
C. Sự sống của động vật.
D. Sức khỏe và tính mạng của toàn nhân loại.
A. Chỉ cần xác định mục đích và động cơ học tập đúng.
B. Tham gia nhập ngũ khi địa phương gọi.
C. Tham gia các hoạt động của địa phương như vệ sinh môi trường.
D. Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa.
A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất
A. quan hệ giữa con người và tự nhiên
B. quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên
C. mâu thuẫn giữa tự nhiên với tự nhiên
D. mâu thuẫn giữa tự nhiên với con người
A. Tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi và không ảnh hưởng đến lợi ích của người khác
B. Chỉ tự nguyện hợp tác khi cần thiết và phải thật bình đẳng thì mới hợp tác
C. Tự nguyện, bình đẳng và cùng có lợi
D. Có lợi cho bản thân là được, không cần biết gây hại cho ai
A. Cá lớn nuốt cá bé.
B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.
D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
A. có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức đôí với xã hội.
B. có lương tâm trong sáng, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đối với mọi người.
C. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác và xã hội.
D. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác, với xã hội.
A. Nam nữ được tự do sống chung với nhau, không cần sự can thiệp của gia đình và pháp luật
B. Nam nữ tự do yêu nhau và lập gia đình
C. Nam nữ tự do chọn lựa người bạn đời của mình
D. Nam nữ tự do kết hôn theo luật định, đồng thời cũng có quyền tự do trong ly hôn
A. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng của con người khi được đáp ứng thoả mãn các nhu cấu về vật chất và tinh thần
B. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng tràn đầy niềm vui khi thoả mãn các nhu cầu sống của con người
C. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi có đầy đủ về vật chất và tinh thần
D. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thoả mãn các nhu cầu chân chính lành mạnh về vật chất và tinh thần
A. Con người làm ra lịch sử theo ý muốn chủ quan của mình.
B. Các quy luật khách quan chỉ chi phối tự nhiên.
C. Con người làm ra lịch sử theo sự mách bảo của thần linh.
D. Hoạt động của con người chịu sự chi phối của quy luật khách quan.
A. Bằng tôn giáo
B. Bằng ý thức
C. Bằng ngôn ngữ
D. Bằng lao động sản xuất
A. giao tiếp với nhau
B. hợp tác với nhau
C. hoạt động
D. lao động sản xuất
A. Con người là chủ thể sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
B. Con người vừa là sản phẩm cả tự nhiên vừa là sản phẩm của xã hội.
C. Con người làm ra lịch sử của chính mình.
D. Chúa tạo ra con người.
A. Danh dự là sự coi trọng của dư luân xã hội đối với một người dựa trên dư luận xã hội của người đó
B. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá của dư luận XH đối với một người dựa trên giá trị đạo đức của người đó
C. Danh dự là sự đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên nhân phẩm của người đó
D. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức của người đó
A. Con người được phát triển tự do
B. Không còn chế độ bóc lột người
C. Con người sống trong một xã hội tự do phát triển cá nhân
D. Xây dựng thành công Chủ nghĩa xã hội và Chủ nghĩa cộng sản
A. trạng thái tâm lý vui sướng,thích thú mà con người có được trong cuộc sống.
B. khả năng tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình.
C. sự đánh giá của dư luận xã hội về hành vi đạo đức của một cá nhân nào đó.
D. toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được, là giá trị làm người của mỗi con người.
A. Là sống gần gũi, chan hòa, không xa lánh mọi người; không gây mâu thuẫn, bất hòa với người khác; có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.
B. Là sống vui vẻ, biết đem lại niềm vui và hạnh phúc cho người khác; không gây mâu thuẫn, bất hòa với người khác.
C. Là sống chân thành, gần gũi, không xa lánh mọi người; có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.
D. Là sống tốt với tất cả mọi người có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.
A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
B. Đồng cam cộng khổ.
C. Chung lưng đấu cật.
D. Tức nước vỡ bờ.
A. Thể hiện ở sự hợp tác, bàn bạc với nhau khi cần thiết.
B. Thể hiện ở sự thương yêu, kính trọng và biết nghĩ về nhau.
C. Thể hiện ở sự đoàn kết, quan tâm, vui vẻ với mọi người xung quanh.
D. Lòng nhân ái, sự thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong hoạn nạn, khó khăn; không đắn đo tính toán.
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 19 tháng 12.
C. Ngày 11 tháng 7.
D. Ngày 01 tháng 12.
A. Singgapo
B. Thuỵ Điển.
C. Mĩ.
D. Braxin.
A. Các cơ quan chức năng.
B. Đảng, Nhà nước ta.
C. Thế hệ trẻ.
D. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
A. Là cội nguồn của hàng loạt các giá trị đạo đức khác của dân tộc.
B. Được hình thành và hun đúc từ trong cuộc đấu tranh liên tục, gian khổ và kiên cường chống giặc ngoại xâm.
C. Là truyền thống đạo đức cao quý và thiêng liêng nhất của dân tộc Việt Nam.
D. Là truyền thống tự trọng dân tộc Việt Nam sản sinh ra.
A. Biến cố, thử thách.
B. Khó khăn.
C. Thiên tai khắc nghiệt.
D. Thử thách.
A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm
A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.
D. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
A. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ
B. Biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng danh dự của mình và người khác
C. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những ham muốn không chính đáng của mình, biết tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người khác
D. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng nhân phẩm và danh dự của người khác
A. Gắp lửa bỏ tay người
B. Chia ngọt sẻ bùi
C. Tối lửa tắt đèn có nhau
D. Đói cho sạch, rách cho thơm
A. (1) tư tưởng - (2) thói quen
B. (1) tư tưởng - (2) tình cảm
C. (1) quan niệm - (2) ý thức
D. (1) quan điểm - (2) thói quen
A. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên
B. Nữ từ 20 tuổi trở lên ,nam từ 22 tuổi trở lên
C. Nam,nữ từ 20 tuổi trở lên
D. Nữ từ 18 tuổi trở lên , nam từ 20 tuổi trở lên
A. Khu phố ,thôn ấp nơi hai người yêu nhau sinh sống
B. Uỷ ban nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống
C. Toà án nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống
D. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi hai người yêu nhau sinh sống
A. Quan điểm và lợi ích bởi tầng lớp trí thức
B. Quan điểm đại đa số quần chúng
C. Quan điểm và lợi ích của nhân dân lao động
D. Quan điểm và lợi ích bởi giai cấp thống trị
A. nội dung
B. điều kiện
C. cơ sở
D. nền tảng
A. quy luật tự nhiên
B. quy định do con người đặt ra
C. sự phát triển của xã hội
D. tiêu chuẩn của môi trường
A. quan tâm
B. cơ bản
C. quan trọng
D. cấp thiết
A. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có 1 con.
B. Mỗi cặp vợ chồng nên có từ 2 con trở lên.
C. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 3 con.
D. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 2 con.
A. Không vứt rác bừa bãi.
B. Giữ vệ sinh nơi công cộng.
C. Trồng cây xanh.
D. Xả rác bừa bãi.
A. Những năm 60.
B. Những năm 70.
C. Những năm 90.
D. Những năm 80.
A. Nhận thức lí tính
B. Nhận thức cảm tính
C. Nhận thức biện chứng
D. Nhận thức siêu hình
A. Nhận thức
B. Cảm giác
C. Tri thức
D. Thấu hiểu
A. Thần linh
B. Thượng đế
C. Loài vượn cổ
D. Con người
A. Chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B. Trao đổi thông tin
C. Trồng trọt và chăn nuôi
D. Ăn chín, uống sôi.
A. Con người sáng tạo ra lịch sử của mình
B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất
C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội
D. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội
A. Đạo đức
B. Pháp luật
C. Tín ngưỡng
D. Phong tục
A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn
B. Tự ý lấy đồ của người khác
C. Chen lấn khi xếp hàng
D. Thờ ơ với người bị nạn
A. Tự nguyện
B. Bắt buộc
C. Cưỡng chế
D. Áp đặt
A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn
A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng
D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng
A. Đặc điểm bên trong
B. Đặc điểm bên ngoài
C. Đặc điểm cơ bản
D. Đặc điểm chủ yếu
A. Cộng đồng thừa nhận
B. Xã hội xây dựng nên
C. Bản thân người đó tự đánh giá và công nhân
D. Nhân phẩm của người đó đã được xã hội coi trọng, đánh giá và công nhận
A. tình cảm
B. thành quả lao động
C. khả năng
D. sức khỏe
A. Chăm chỉ, sáng tạo trong học tập, lao động; có mục đích, động cơ học tập đúng đắn.
B. Quan tâm đến đời sống chính trị, xã hội của địa phương, đất nước.
C. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Tích cực học tập, rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe.
A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
A. Cụ thể và sinh động
B. Chủ quan và máy móc
C. Khái quát và trừu tượng
D. Cụ thể và máy móc
A. Các nhà khoa học
B. Con người
C. Thần linh
D. Người lao động
A. Có cuộc sống đầy đủ hơn
B. Hoàn thiện các giác quan
C. Phát triển tư duy
D. Tự sáng tạo ra lịch sử của mình
A. Tôn trọng pháp luật
B. Trung thành với lãnh đạo
C. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào
D. Trung thành với mọi chế độ
A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững
B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn
D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau
A. Gắn lí thuyết với thực hành
B. Đọc nhiều sách
C. Đi thực tế nhiều
D. Phát huy kinh nghiệm bản thân
A. Hôn nhân giữa một nam và một nữ
B. Hôn nhân đúng pháp luật
C. Hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng
A. So sánh và tổng hợp
B. Cảm tính và lí tính
C. Cảm giác và tri giác
D. So sánh và phân tích
A. Trong sáng thanh thản và sung sướng
B. Trong sáng vô tư và thương cảm, ái ngại
C. Hứng khởi vui mừng và buồn phiền, bực tức
D. Trong sáng thanh thản và dằn vặt, cắn rứt
A. Thông minh
B. Cần cù
C. Lao động
D. Sáng tạo
A. Con người không có việc làm
B. Con người không thể tồn tại và phát triển
C. Cuộc sống của con người gặp khó khăn
D. Con người không được phát triển toàn diện
A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người
B. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao
C. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người
D. Giúp mọi người vượt qua khó khăn
A. Những tài liệu cụ thể
B. Tài liệu cảm tính
C. Hình ảnh cụ thể
D. Hình ảnh cảm tính
A. Muối mặn, chanh chua
B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
C. Ăn xổi ở thì
D. Lòng vả cũng như lòng sung.
A. Các quy tắc, của sự tiến bộ
B. Các hành vi, việc làm mẫu mực
C. Các quan niệm, quan điểm xã hội
D. Các quy tắc, chuẩn mực xã hội
A. Hỗ trợ nhau, cùng nhau chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái.
B. Vợ là phụ nữ nên phụ trách toàn bộ việc chăm sóc nuôi dạy con.
C. Chồng là đàn ông nên phải chịu trách nhiệm kiếm tiền nuôi gia đình.
D. Vợ và chồng cần phải chia đôi công việc, trách nhiệm ngang bằng nhau.
A. Cưới hỏi và nội ngoại.
B. Hôn nhân và huyết thống.
C. Cưới hỏi và huyết thông.
D. Hôn nhân và con cái.
A. Chia bè phái, gây mâu thuẫn nội bộ.
B. Không quan tâm tới mọi người xung quanh.
C. Không tham gia các hoạt động tập thể.
D. Đoàn kết, quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
A. Đoàn kết, tương trợ.
B. Hợp tác.
C. Yêu thương.
D. Hòa nhập.
A. Hợp tác giúp công việc diễn ra hiệu quả hơn.
B. Hợp tác làm con người trở lên lười nhác, ỷ lại.
C. Chỉ hợp tác khi thấy mình có lợi.
D. Khi yếu kém, không làm được mới hợp tác.
A. Tự nguyện.
B. Bình đẳng.
C. Đôi bên cùng có lợi.
D. Không cần tôn trọng lợi ích của người khác.
A. Chức năng kinh tế.
B. Chức năng duy trì nòi giống.
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
D. Chức năng lao động.
A. Hôn nhân tiến bộ nên được tự do sống thử.
B. Tình yêu chân chính dẫn đến hôn nhân bền vững.
C. Tự do yêu đương nên cần yêu một lúc nhiều người để có nhiều lựa chọn.
D. Thời hiện đại, tình yêu đi liền với tình dục.
A. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính.
B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
C. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
D. Hôn nhân phải làm đám cưới và được làng xóm láng giềng thừa nhận.
A. Bàn bạc, xây dựng kế hoạch làm việc chung.
B. Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ được phân công.
C. Hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập.
D. Cho nhau chép bài trong giờ kiểm tra.
A. Không nhận lời giúp bạn và xin cô đổi chỗ ngồi.
B. Hướng dẫn bạn cách học và làm bài hiệu quả.
C. Làm bài tập giúp bạn để bạn không mắc lỗi.
D. Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra để đạt điểm cao.
A. Đàn ông được lấy nhiều vợ.
B. Phụ nữ chỉ được lấy duy nhất một chồng.
C. Chỉ chấp nhận một vợ một chồng.
D. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
A. Bạn M và Y
B. Bạn B và H
C. Bạn Y, B và H
D. Bạn Y và B
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tự hoàn thiện bản thân.
C. Nhận thức.
D. Hoàn thiện bản thân.
A. H biết nhận thức bản thân.
B. H không biết nhận thức bản thân.
C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. H biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Biết nhận thức bản thân.
B. Không biết tự nhận thức về bản thân.
C. Biết hoàn thiện bản thân.
D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Tự ti.
B. Tự tin.
C. Kiêu căng.
D. Lạc hậu.
A. D biết nhận thức bản thân.
B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. D biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Bao dung, cần cù.
B. Tiết kiệm, cần cù.
C. Trung thức, tiết kiệm.
D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.
B. Lên kế hoạch học và chơi.
C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A, B, C.
A. Học sinh, sinh viên.
B. Mọi quốc gia.
C. Nhà nước.
D. Tất cả mọi người.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bùng nổ dân số.
C. Dịch bệnh hiểm nghèo.
D. Hoà bình.
A. Hoạt động sản xuất của con người.
B. Sự phát triển của tự nhiên.
C. Sự sống của động vật.
D. Sức khỏe và tính mạng của toàn nhân loại.
A. Chăm lo phát triển kinh tế.
B. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2000 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Chỉ kết hôn khi có tình yêu chân chính.
D. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2014 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
A. Nhân tố.
B. Yếu tố.
C. Kỹ năng sống.
D. Kỹ năng.
A. Nhân ái.
B. Cần cù, chăm chỉ.
C. Dũng cảm.
D. Yêu nước.
A. Lòng nhân ái.
B. Lòng yêu thương.
C. Lòng yêu nước.
D. Lòng dũng cảm.
A. Nhân nghĩa.
B. Yêu nước.
C. Tôn sư trọng đạo.
D. Năng động, sáng tạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK