A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Trường Chinh.
D. Lê Duẩn.
A. Thương yêu và quý giá nhất đối với con người.
B. Sâu sắc nhất và gắn bó đối với con người.
C. Chân thật nhất và gần gũi nhất đối với con người.
D. Bình dị nhất và gần gũi nhất đối với con người.
A. con người được tự do làm theo ý mình
B. con người được phát triển tự do
C. con người được sống trong một xã hội công bằng và tự do.
D. con người được sống trong một xã hội dân chủ, công bằng và được tự do phát triển toàn diện cá nhân.
A. sống tự giác, sống gương mẫu
B. tự hoàn thiện mình
C. sống thiện, sống có ích
D. sống thiện, sống tự chủ
A. Các quy tắc, chuẩn mực xác định
B. Các quy ước, thoả thuận đã có
C. Các nề nếp, thói quen xác định
D. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước
A. Hạnh phúc.
B. Sự hợp tác.
C. Sống nhân nghĩa.
D. Pháp luật.
A. nhắc nhở mình
B. điều chỉnh suy nghĩ của mình
C. suy xét hành vi của mình
D. điều chỉnh hành vi của mình
A. Vợ và chồng có nghĩa vụ giống nhau trong gia đình
B. Vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình
C. Vợ và chồng bình đẳng theo pháp luật
D. Vợ và chồng làm việc và hưởng thụ như nhau
A. Duy trì nòi giống, kinh tế, tổ chức đời sống gia đình, nuôi dạy và giáo dục con cái
B. Chăm lo nuôi dạy con nên người
C. Duy trì nòi giống, kinh tế, nuôi dưỡng và giáo dục con cái
D. Duy trì nòi giống, tổ chức đời sống gia đình, nuôi dưỡng con cái
A. Chiến tranh biên giới
B. Cải tạo xã hội
C. Các cuộc cách mạng xã hội
D. Thay đổi chế độ xã hội
A. Thay thế phương thức sản xuất
B. Xóa bỏ áp bức, bóc lột
C. Thiết lập giai cấp thống trị
D. Thay đổi cuộc sống
A. Sự mách bảo của thần linh
B. Bản năng sinh tồn của con người
C. Các quy luật tự nhiên
D. Đời sống sinh hoạt hằng ngày, kinh nghiệm trong lao động sản xuất, trong đấu tranh…
A. Quan tâm
B. Chăm sóc
C. Tôn trọng
D. Yêu thương
A. Thần linh
B. Các nhà khoa học
C. Do tự nhiên ban cho
D. Con người
A. Nhu cầu khám phá tự nhiên
B. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn
C. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp
D. Nhu cầu lao động
A. Con người tạo ra tiền tệ
B. Con người biết sáng tạo ra các giá trị tinh thần
C. Chúa tạo ra Adam và Eva
D. Con người biết chế tạo ra công cụ lao động
A. Lá lành đùm lá rách
B. Học thầy không tày học bạn
C. Có chí thì nên
D. Có công mài sắt, có ngày nên kim
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Cuộc sống quần cư thành bầy đàn
C. Phát triển khoa học
D. Lao động
A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần
B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật
C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất
D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống
A. Có động cơ và không ngừng sáng tạo
B. Có mục đích và không ngừng sáng tạo
C. Có kế hoạch và không ngừng sáng tạo
D. Có tổ chức và không ngừng sáng tạo
A. Lao động
B. Thực tiễn
C. Cải tạo
D. Nhận thức
A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình
B. Làm cho mọi người gần gũi nhau
C. Nền tảng đạo đức gia đình
D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn
A. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân này đối với cá nhân khác trong xã hội
B. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cộng đồng đối với yêu cầu lợi ích chung của xã hội
C. Nghĩa vụ là bổn phận của cá nhân đối với cộng đồng của xã hội
D. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng
A. nguyên tắc
B. điều kiện
C. lý do
D. mục tiêu
A. Sống thiện
B. Sống tự lập
C. Sống tự do
D. Sống tự tin
A. Lá lành đùm lá rách
B. Ăn cháo đá bát
C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
D. Một miếng khi đói bằng gói khi no
A. Con người thay đổi lịch sử với sự trợ giúp của các vị thần.
B. Các vị thần đã quyết định sự biến đổi của lịch sử.
C. Chỉ có cá nhân kiệt xuất mới làm nên lịch sử.
D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động theo các quy luật khách quan.
A. Chia ngọt sẻ bùi.
B. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
C. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
D. Nhường cơm sẻ áo.
A. Tình cảm giữa con người với thiên nhiên.
B. Cách xử thế hợp lẽ phải.
C. Lòng yêu nước.
D. Lòng thương người.
A. Nhâm phẩm.
B. Nhân nghĩa.
C. Trách nhiệm.
D. Lương tâm.
A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.
B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết.
D. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
A. Đặc biệt tôn trọng và nể phục
B. Người điển hình trong xã hội
C. Rất cao và khâm phục
D. Rất cao, được kính trọng và có vinh dự lớn
A. Trách cụ: sao cụ không ở nhà mà ra đường đi đâu lung tung làm cản trở giao thông
B. Đứng nhìn xem làm sao cụ qua đường được
C. Chờ cụ già đứng dậy rồi đưa cụ qua đường
D. Chạy đến đỡ cụ lên và đưa cụ qua đường
A. Dịch bệnh, mất cân bằng sinh thái.
B. Thất học.
C. Thất nghiệp.
D. Thiếu chỗ ở.
A. (1) công cụ lao động; (2) công cụ lao động
B. (1) đối tượng lao động; (2) đối tượng lao động
C. (1) tư liệu lao động; (2) tư liệu lao động
D. (1) quan hệ sản xuất; (2) quan hệ sản xuất
A. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau cùng hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
B. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là hôn nhân và huyết thống
C. Là một cộng động người chung sống và gắn bó với nhau từ hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
D. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ kết hôn và ly hôn
A. Tinh thần tự chủ
B. Tính tự tin
C. Lòng tự trọng
D. Bản lĩnh
A. hạnh phúc
B. sự ủng hộ
C. tình yêu
D. sức mạnh
A. Hợp tác giữa các quốc gia.
B. Hợp tác giữa các nước.
C. Hợp tác giữa các cá nhân.
D. Hợp tác giữa các nhóm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK