A. Thể hiện ở sự hợp tác, bàn bạc với nhau khi cần thiết.
B. Thể hiện ở sự thương yêu, kính trọng và biết nghĩ về nhau.
C. Thể hiện ở sự đoàn kết, quan tâm, vui vẻ với mọi người xung quanh.
D. Lòng nhân ái, sự thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong hoạn nạn, khó khăn; không đắn đo tính toán.
A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
B. Đồng cam cộng khổ.
C. Chung lưng đấu cật.
D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
A. Nhân nghĩa.
B. Trách nhiệm.
C. Hợp tác.
D. Hòa nhập.
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.
B. Tự chủ, đôi bên cùng có lợi.
C. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.
A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.
D. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất
A. Cá lớn nuốt cá bé.
B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.
D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm
A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.
B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết.
A. Hợp tác giữa các cá nhân.
B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia.
A. Giai cấp bị trị.
B. Giai cấp thống trị.
C. Các giai cấp trong nhà nước.
D. Chỉ có giai cấp tư sản.
A. Là cách thức để giao tiếp.
B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.
C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.
D. Cả B và C.
A. Quy tắc.
B. Hành vi.
C. Chuẩn mực.
D. Đạo đức.
A. Quy tắc.
B. Hành vi.
C. Chuẩn mực.
D. Đạo đức.
A. Phong tục, tập quán.
B. Pháp luật.
C. Quy tắc ứng xử.
D. Đạo đức.
A. Đạo đức.
B. Pháp luật.
C. Phong tục, tập quán.
D. Cả A, B, C.
A. Nhân phẩm.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.
A. Danh dự.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.
A. Hạnh phúc cá nhân là cơ sở của hạnh phúc xã hội.
B. Mối quan hệ giữa hạnh phúc cá nhân và hạnh phúc xã hội là
C. Hạnh phúc cá nhân quyết định hạnh phúc xã hội.
D. Hạnh phúc cá nhân là nội dung của hạnh phúc xã hội.
A. Singgapo.
B. Thuỵ Điển.
C. Mĩ.
D. Braxin.
A. Năm 2012.
B. Năm 2011.
C. Năm 2013.
D. Năm 2014.
A. Các cơ quan chức năng.
B. Đảng, Nhà nước ta.
C. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
D. Thế hệ trẻ.
A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
A. Ngày 6 tháng 5.
B. Ngày 1 tháng 6.
C. Ngày 1 tháng 5.
D. Ngày 5 tháng 6.
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 12 tháng 6.
C. Ngày 12 tháng 7.
D. Ngày 11 tháng 7.
A. quan hệ giữa con người và tự nhiên
B. quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên
C. mâu thuẫn giữa tự nhiên với tự nhiên
D. mâu thuẫn giữa tự nhiên với con người
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 19 tháng 12.
C. Ngày 01 tháng 12.
D. Ngày 11 tháng 7.
A. quy luật tự nhiên
B. tiêu chuẩn của môi trường
C. quy định do con người đặt ra
D. sự phát triển của xã hội
A. Không vứt rác bừa bãi.
B. Giữ vệ sinh nơi công cộng.
C. Xả rác bừa bãi.
D. Trồng cây xanh.
A. đoàn kết
B. sẵn sàng
C. chuẩn bị
D. cảnh giác
A. Hai mươi lăm tuổi.
B. Hai mươi bốn tuổi.
C. Hai mươi sáu tuổi.
D. Hai mươi ba tuổi.
A. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự.
D. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích của quốc gia, dân tộc.
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.
B. Tự chủ, đôi bên cùng có lợi.
C. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.
A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
B. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.
D. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
A. D biết nhận thức bản thân.
B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D biết tự hoàn thiện bản thân.
D. D không biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Tự tin.
B. Tự ti.
C. Lạc hậu.
D. Kiêu căng.
A. Biết nhận thức bản thân.
B. Không biết tự nhận thức về bản thân.
C. Biết hoàn thiện bản thân.
D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức bản thân.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức.
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.
B. Lên kế hoạch học và chơi.
C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A, B, C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK