A. Những thuộc tính bản chất nhất của sự vật và hiện tượng.
B. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác.
C. Những thành phần cơ bản để cấu thành sự vật, hiện tượng.
D. Những yếu tố, thuộc tính, đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tượng.
A. Lượng.
B. Thuộc tính.
C. Chất.
D. Điểm nút.
A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất.
B. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Do sự phủ định biện chứng.
D. Do sự vận động của vật chất.
A. Các thuộc tính cơ bản.
B. Số lượng các thuộc tính.
C. Thuộc tính không cơ bản.
D. Thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản.
A. Thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản.
B. Thuộc tính đếm được và thuộc tính không đếm được.
C. Thuộc tính trừu tượng và thuộc tính khái quát.
D. Thuộc tính khách quan và thuộc tính chủ quan.
A. đều ra đời cái mới.
B. đều là là sự xóa bỏ đi sự tồn tại của một sự vật, hiện tượng nào đó.
C. đều đi theo con đường phát triển.
D. đều do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.
A. Tính khách quan và tính kế thừa.
B. Tính khách quan và tính chủ quan.
C. Tính phong phú và đa dạng.
D. Tính truyền thống và tính hiện đại.
A. Tính khách quan.
B. Tính chủ quan.
C. Tính kế thừa.
D. Tính phát triển.
A. Phủ định siêu hình.
B. Phủ định chủ quan.
C. Phủ định biện chứng.
D. Phủ định khách quan.
A. Phủ định siêu hình.
B. Phủ định chủ quan.
C. Phủ định biện chứng.
D. Phủ định khách quan.
A. nhận thức bên trong và nhận thức bên ngoài.
B. nhận thức khách quan và nhận thức chủ quan.
C. nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính.
D. nhận thức đơn giản và nhận thức phức tạp.
A. Bản chất.
B. Hiện tượng.
C. Thực tiễn.
D. Nhận thức.
A. Bản chất.
B. Hiện tượng.
C. Thực tiễn.
D. Nhận thức
A. hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học.
B. hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động nghiên cứu khoa học.
C. hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động văn hóa - xã hội, hoạt động nghiên cứu khoa học.
D. hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động tư tưởng - văn hóa, hoạt động nghiên cứu khoa học.
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
B. Người lao động và tư liệu sản xuất.
C. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.
D. Người lao động và đối tượng lao động.
A. Công cụ lao động.
B. Người lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
A. Công cụ lao động.
B. Người lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức và quản lí sản xuất.
C. Quan hệ trong phân phối sản phẩm.
D. Cả A, B, C.
A. Tâm lí xã hội.
B. Tâm lí giai cấp.
C. Hệ tư tưởng.
D. Hệ giai cấp.
A. Thời cổ đại.
B. Thời trung đại.
C. Cuối thời kỳ cổ đại đầu thời kỳ trung đại.
D. Thời hiện đại.
A. Giới tự nhiên.
B. Giới xã hội.
C. Tư duy con người.
D. Tự nhiên - Xã hội - Tư duy.
A. Những vấn đề cụ thể.
B. Sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
C. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
D. Nhiều đối tượng.
A. Thời gian ra đời.
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của Triết học.
C. Thành tựu khoa học tự nhiên và xã hội.
D. Giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
A. 1 vấn đề.
B. 2 vấn đề.
C. 3 vấn đề.
D. 4 vấn đề.
A. Quần áo.
B. Xe máy.
C. Tủ lạnh.
D. Cả A, B, C
A. Quyển sách.
B. Cái quạt.
C. Ti vi
D. Khoáng sản.
A. Thiên nhiên.
B. Giới tự nhiên.
C. Sự vật, hiện tượng.
D. Khách thể.
A. Con người là sản phẩm của giới tự nhiên.
B. Xã hội là sản phẩm của giới tự nhiên.
C. Con người có thể nhận thức và cải tạo thế giới khách quan.
D. Cả A, B, C.
A. Lao động.
B. Ngôn ngữ.
C. Các hoạt động xã hội
D. Cả A, B, C.
A. Rút dây động rừng.
B. Tre già măng mọc.
C. Con vua thì lại làm vua.
D. Nước chảy đá mòn.
A. Phát triển.
B. Vận động.
C. Chỉ có vận động, không có phát triển.
D. Vận động và phát triển.
A. Vận động theo chiều hướng đi lên từ thấp đến cao.
B. Vận động đi lên từ thấp đến cao và đơn giản, thẳng tắp.
C. Vận động đi lên từ cái cũ đến cái mới.
D. Vận động đi theo một đường thẳng tắp.
A. Bé gái → thiếu nữ →người phụ nữ trưởng thành →bà già.
B. Nước bốc hơi →mây →mưa →nước.
C. Học lực yếu →học lực trung bình → học lực khá.
D. Học cách học →biết cách học.
A. Tự nhiên.
B. Xã hội.
C. Tư duy.
D. Đời sống.
A. Vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
B. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
A. Hai mặt đối lập.
B. Ba mặt đối lập.
C. Bốn mặt đối lập.
D. Nhiều mặt đối lập.
A. Mâu thuẫn.
B. Xung đột.
C. Phát triển.
D. Vận động.
A. Khác nhau.
B. Trái ngược nhau.
C. Giống nhau.
D. Tách biệt nhau.
A. Liên tục đấu tranh với nhau.
B. Thống nhất biện chứng với nhau.
C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK