A. Sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng
B. Giới hạn cuả sự vật hiện tượng
C. Sự thống nhất liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng
D. Giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất
A. Nhị nguyên luận
B. Duy tâm
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
A. Theo đường vòng tròn khép kín.
B. Theo đường Parabon
C. Theo đường xoáy trôn ốc
D. Theo đường thẳng tắp
A. tính chất, đặc điểm của sự vật hiện tượng
B. khuynh hướng vận động của sự vật hiện tượng
C. vận động theo chiều hướng trái ngược nhau
D. Cả A, B và C đúng
A. yêu nên tốt, ghét nên xấu
B. xanh vỏ, đỏ lòng
C. mềm rắn, nắn buông
D. Cả A, B và C
A. sự liên hệ gắn bó giữa hai mặt đối lập
B. hai mặt đối lập làm tiền đề để tồn tại cho nhau
C. sự phát triển trái ngược nhau
D. sự liên hệ gắn bó làm tiền đề cho nhau để tồn tại
A. sự thoái hóa của một số loài động vật
B. nước bị sưởi nóng bốc hơi thành hơi nước
C. học sinh tích lũy kiến thức trong 12 năm học phổ thông
D. chiếc ô tô đang chạy trên đường
A. Phương pháp hình thức.
B. Phương pháp luận biện chứng.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Phương pháp luận siêu hình.
A. Khoa học về phương pháp, về những phương pháp nghiên cứu.
B. Tổng hợp những cách những phương pháp tìm tòi dùng một ngành nào đó
C. Sự vận dung nguyên lí thế giới quan vào quá trình nhận thức, vào sự sáng tạo tinh thần nói chung vào thực tiễn
D. Hệ thống các quan điểm chỉ đạo việc tìm và sử dụng các phương pháp
A. sinh học
B. triết học
C. toán học
D. sử học
A. thế giới quan
B. phương pháp luận
C. thế giới quan và phương pháp luận
D. khoa học của mọi khoa học
A. việc con người nhận thức vào thế giới như thế nào
B. việc con người có thể nhận thức được thế giới hay không
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định lên cái nào
D. vấn đề coi trọng lợi ích của vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
A. Các kiểu chế độ xã hội
B. Tính tất yếu của sự vận động của xã hội
C. Sự vận động và phát triển của xã hội loài người
D. Tính khách quan của sự phát triển xã hội
A. có sẵn trong tự nhiên
B. đang vận động
C. do con người nghĩ ra và đặt tên
D. các yếu tố khác
A. một chỉnh thể
B. sự thống nhất và sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. gồm có hai mặt đối lập
D. Cả ba đều đúng
A. tạm thời
B. tụt lùi
C. tuần hoàn
D. tiến lên
A. Thành tựu khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. Hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Thời gian ra đời.
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Sự vật hiện tượng luôn luôn có mối quan hệ
B. Sự vật hiện tượng luôn luôn biến đổi
C. Sự vật hiện tượng luôn luôn chuyển hóa
D. Cả ba kết luận trên đúng
A. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Cả ba phương án trên.
A. Mỗi lượng có chất riêng của nó.
B. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi.
C. Chất quy định lượng.
D. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau.
A. sự đấu tranh.
B. mâu thuẫn.
C. sự phát triển.
D. sự vận động.
A. nguồn gốc của thế giới là vật chất
B. vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau
C. ý thức là cái phản ánh của vật chất
D. ý thức có tác động trở lại đối với vật chất
A. Cả ba đều đúng
B. mâu thuẫn của bản thân sự vật hiện tượng
C. lực lượng siêu nhiên
D. thần linh vũ trụ gây ra
A. sự vật hiện tượng bị tiêu vong
B. sự vật hiện tượng không giữ nguyên ở trạng thái cũ
C. sự vật hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật hiện tượng mới
D. sự vật hiện tượng không còn các mặt đối lập
A. sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau
B. sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau
C. sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
D. sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
A. những quan điểm trước sau không nhất quán
B. hai mặt đối lập vừa thống nhất bên trong của sự vật hiện tượng
C. quan hệ đấu tranh giữa hai mặt đối lập của sự vật hiện tượng
D. một chỉnh thể trong đó có hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
A. Các nguyên tử quay quanh hạt nhân của nó
B. Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông thay đổi trong năm
C. Chiếc xe đi từ điểm a đến điểm b
D. Tư duy trong quá trình học tập
A. tính quy luật
B. không thể nhận thức được
C. vận động
D. tính thực tại khách quan
A. sự vận động và phát triển của thế giới tự nhiên
B. đối tượng khác
C. khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
D. những vấn đề cụ thể
A. Đường ray tàu hỏa
B. Bàn ghế trong lớp học
C. Không tìm thấy sự vật hiện tượng nào
D. Cây cối trong sân trường
A. sự vật hiện tượng này không thể thay thế được sự vật hiện tượng kia
B. cả ba đều sai
C. mâu thuẫn cũ mất đi hình thành mâu thuẫn mới
D. sự thống nhất giữa các mặt đối lập
A. phương pháp luận biện chứng
B. thế giới quan duy tâm
C. phương pháp luận siêu hình
D. thế giới quan duy vật
A. bất biến
B. không ngừng biến đổi
C. xã hội biến đổi theo ý chủ quan của con người
D. Cả A và C đúng
A. phủ nhận mọi sự vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng
B. phủ nhận sự phát triển của sự vật và hiện tượng
C. phủ nhận tính vô cùng, vô tận sự phát triển của sự vật hiện tượng
D. cho rằng lực lượng bên ngoài là nguồn gốc của sự phát triển sự vật hiện tượng
A. quan điểm, cách nhìn về các sự vật cụ thể
B. quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên
C. quan điểm, niềm tin định hướng cho mọi hoạt động của con người trong cuộc sống
D. quan điểm, cách nhìn căn bản về thế giới xung quanh
A. Chiến tranh.
B. Sự đấu tranh giữa các lực lượng.
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập.
D. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
A. Bỏ qua để đỡ mất công tìm hiểu mâu thuẫn.
B. Khi nào có thời gian sẽ tìm hiểu về cách giải quyết mâu thuẫn.
C. Phân tích để phân biệt đúng, sai, nâng cao nhận thức.
D. Hoảng sợ, nhờ người khác giải quyết mâu thuẫn giúp.
A. Đi nói xấu C.
B. Phê bình C trước tập thể lớp.
C. Thể hiện sự không đồng tình và không chơi với C.
D. Thẳng thắn gặp và phân tích, đồng thời giúp C trong học tập.
A. Dĩ hòa vi quý.
B. Phê bình và tự phê bình.
C. Không cần đấu tranh.
D. Xuê xoa, nhường nhịn nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK