A. Cơ học.
B. Sinh học.
C. Quang học.
D. Hóa học.
A. Chiến tranh giữa hai quốc gia.
B. Hai bạn học sinh cãi nhau.
C. Đấu tranh giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ.
D. Bác sĩ phòng chống bệnh sởi.
A. Thế giới quan duy vật.
B. Thế giới quan duy tâm.
C. Thế giới quan tự nhiên.
D. Thế giới quan xã hội.
A. Tương ứng với chất mới.
B. Lượng mới giảm đi.
C. Lượng tăng lên.
D. Lượng giữ nguyên như cũ.
A. Phủ định biện chứng.
B. Phủ định siêu hình.
C. Phủ định khách quan.
D. Phủ định của phủ định.
A. Sản xuất vật chất.
B. Chính trị xã hội.
C. Văn hóa nghệ thuật.
D. Thực nghiệm khoa học.
A. Do nghiên cứu khoa học tạo ra.
B. Tự nhiên sinh ra.
C. Do con người tạo ra.
D. Nằm ngoài ý thức của con người.
A. Hoạt động văn hóa – nghệ thuật
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất
A. Con người làm chủ thế giới.
B. Con người là chủ thể của lịch sử.
C. Con người có nhiều hoài bão.
D. Con người luôn mong muốn hạnh phúc.
A. Duy tâm.
B. Duy vật.
C. Tự nhiên.
D. Xã hội.
A. Chuyển hóa lẫn nhau.
B. Tác động lẫn nhau.
C. Thay thế cho nhau.
D. Tương tác với nhau.
A. Bảng đen và phấn trắng.
B. Sản xuất và tiêu dùng của nền kinh tế.
C. Đồng hóa và dị hóa của một sinh vật.
D. Điện tích âm và điện tích dương của một nguyên tử.
A. Đánh bùn sang ao.
B. Mưa dầm thấm lâu.
C. Nhà dột từ nóc.
D. Có công mài sắt có ngày nên kim.
A. Nhận thức.
B. Lao động.
C. Nghiên cứu.
D. Thực tiễn.
A. Vận động tuần hoàn.
B. Vận động đi lên.
C. Vận động tụt lùi.
D. Vận động liên tục.
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Biện chứng.
B. Siêu hình.
C. Duy vật.
D. Duy tâm.
A. Vận động.
B. Phát triển.
C. Tiến bộ.
D. Chuyển hóa.
A. Bỏ qua để đỡ mất công tìm hiểu mâu thuẫn.
B. Khi nào có thời gian sẽ tìm hiểu về cách giải quyết mâu thuẫn.
C. Phân tích để phân biệt đúng, sai, nâng cao nhận thức.
D. Hoảng sợ, nhờ người khác giải quyết mâu thuẫn giúp.
A. Phủ định tất yếu.
B. Phủ định siêu hình.
C. Phủ định khách quan.
D. Phủ định của phủ định.
A. Phát triển theo đường thẳng.
B. Phát triển theo đường trôn ốc.
C. Phát triển theo vòng tròn.
D. Phát triển theo vòng tuần hoàn.
A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
A. Phát triển toàn diện con người.
B. Mang lại tự do, hạnh phúc cho con người.
C. Đưa con người đến chế độ phát triển cao hơn.
D. Xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Thực hiện công bằng trong giáo dục, để mọi người dân đều được đi học.
B. Bảo vệ môi trường, xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp.
C. Khai thác cạn kiệt tài nguyên, phá hoại môi trường.
D. Tăng cường nghiên cứu khoa học, đưa khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất.
A. Thay đổi thế giới.
B. Làm chủ thế giới.
C. Cải tạo thế giới.
D. Quan sát thế giới.
A. Biện chứng
B. Siêu hình
C. Khoa học
D. Cụ thể
A. Cái mới ra đời thay thế cái cũ.
B. Cái lạc hậu thay thế cái tiến bộ.
C. Cái sau thay thế cái trước.
D. Cái tốt thay thế cái xấu.
A. Có vận động thì không có phát triển.
B. Có vận động là phải có phát triển.
C. Có vận động thì mới có phát triển.
D. Có vận động sẽ có phát triển.
A. Hình thức của sự phát triển.
B. Nội dung của sự phát triển.
C. Điều kiện của sự phát triển.
D. Nguyên nhân của sự phát triển.
A. Chất.
B. Lượng.
C. Điểm nút.
D. Bước nhảy.
A. Chất.
B. Lượng.
C. Điểm nút.
D. Bước nhảy.
A. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại, hòa nhập chứ không hòa tan.
C. Bảo tồn các di sản văn hóa của dân tộc.
D. Xóa bỏ hoàn toàn nền văn hóa cũ để xây dựng nền văn hóa mới hiện đại.
A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
A. Liên tục cầu nguyện, hi vọng gặp được nhiều may mắn.
B. Chăm chỉ học tập và rèn luyện, tích lũy kiến thức, hoàn thiện bản thân.
C. Chờ đợi xã hội thay đổi trong tương lai.
D. Thành công là do số phận quyết định, không thể thay đổi được.
A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
A. Cần thường xuyên đổi mới phương pháp học tập.
B. Không coi trọng kiến thức cũ, chỉ cần tiếp thu kiến thức mới.
C. Thấy phương pháp học tập nào mới là bắt chước ngay.
D. Không cần thay đổi phương pháp học tập vì sẽ khiến việc học vất vả hơn.
A. Chất.
B. Lượng.
C. Độ.
D. Bước nhảy.
A. Chăm chỉ học tập hàng ngày để tích lũy kiến thức.
B. Đến kì kiểm tra mới học để nhớ tốt hơn.
C. Sử dụng tài liệu khi kiểm tra để đạt điểm cao.
D. Không cần học vẫn có thể thành học sinh giỏi.
A. Dĩ hòa vi quý.
B. Phê bình và tự phê bình.
C. Không cần đấu tranh.
D. Xuê xoa, nhường nhịn nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK