A. Mâu thuẫn.
B. Xung đột.
C. Đối kháng.
D. Đối đầu.
A. Trái ngược nhau.
B. Xung đột nhau.
C. Đối kháng nhau.
D. Đấu tranh với nhau.
A. điểm nút.
B. chất.
C. lượng.
D. độ.
A. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh.
B. Vừa thống nhất, vừa đối kháng.
C. Vừa thống nhất, vừa bài trừ.
D. Vừa thống nhất, vừa gạt bỏ.
A. độ.
B. chất.
C. lượng.
D. điểm nút.
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tượng
B. Sự tác động từ bên ngoài
C. Sự tác động từ bên trong
D. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển.
C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
A. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
A. Mọi sự biến đổi
B. Mọi sự dịch chuyển
C. Mọi sự thay đổi
D. Mọi sự chuyển hóa
A. cách thức phát triển.
B. phương thức tồn tại.
C. thuộc tính vốn có.
D. thuộc tính cơ bản.
A. thống nhất giữa các mặt đối lập.
B. đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. tác động giữa các mặt đối lập.
D. tổng hòa giữa các mặt đối lập.
A. thời Trung đại.
B. thời Cận đại.
C. cuối thời Cổ đại đến đầu thời Trung đại.
D. thời Cổ đại.
A. Duy vật.
B. Duy tâm.
C. Nhị nguyên luận.
D. Tam nguyên luận.
A. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
B. Những vấn đề quan trọng của thế giới đương đại.
C. Những vấn đề cần thiết của xã hội.
D. Những vấn đề khoa học xã hội
A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con người trong thế giới.
B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới.
C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.
D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tư duy.
A. Học từ lớp 1 đến lớp 10.
B. Máy móc thay thế công cụ thô sơ.
C. Hạt thóc nảy mầm.
D. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. tăng trưởng.
B. phát triển.
C. tuần hoàn.
D. tiến hóa.
A. Vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
B. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
A. Hai mặt đối lập.
B. Ba mặt đối lập.
C. Bốn mặt đối lập.
D. Nhiều mặt đối lập.
A. xung đột giữa các mặt đối lập.
B. đối kháng giữa các mặt đối lập.
C. thống nhất giữa các mặt đối lập.
D. đấu tranh giữa các mặt đối lập.
A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
B. Chín quá hóa nẫu.
C. Đánh bùn sang ao.
D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
A. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
B. lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng.
C. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
D. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
A. Tre già măng mọc
B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
C. Con hơn cha là nhà có phúc
D. Có mới nới cũ
A. Người nông dân xay hạt lúa thành gạo ăn
B. Gió bão làm cây đổ
C. Người tối cổ tiến hóa thành người tinh khôn.
D. Con người đốt rừng
A. theo một đường thẳng.
B. dường như quay trở lại cái cũ.
C. tuần hoàn khép kín.
D. theo một đường tròn.
A. tiêu biểu cho sự phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. có cái mới ra đời phủ định hoàn toàn cái cũ.
C. phủ định chỉ có tính kế thừa.
D. phủ định chỉ có tính khách quan.
A. cái mới lạ so với cái trước.
B. cái ra đời sau so với cái trước.
C. cái phức tạp hơn cái trước.
D. cái ra đời sau tiến bộ hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
A. Cơ học.
B. Vật lí.
C. Hóa học.
D. Sinh học.
A. Cơ học.
B. Xã hội.
C. Sinh học.
D. Vật lí.
A. Môn Xã hội học.
B. Môn Lịch sử.
C. Môn Chính trị học.
D. Môn Sinh học.
A. Toán học.
B. Sinh học.
C. Hóa học.
D. Xã hội học.
A. Duy vật.
B. Duy tâm.
C. Nhị nguyên luận.
D. Tam nguyên luận.
A. Giới tự nhiên.
B. Giới xã hội.
C. Tư duy của con người.
D. Hoạt động thực tiễn.
A. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.
C. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình.
A. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất.
B. Sự phân chia, phân giải của các chất hóa học.
C. Sự phân tách các chất hóa học.
D. Sự hóa hợp các chất hóa học.
A. Liên tục đấu tranh với nhau
B. Thống nhất biện chứng với nhau
C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau
A. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
B. Cây có cội, nước có nguồn
C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ
D. Có thực mới vực được đạo
A. nằm ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng.
B. do sự vật hiện tượng luôn vận động.
C. do một lực bên ngoài tác động vào.
D. do sự vật hiện tượng luôn phát triển.
A. Vấn đề cơ bản của triết học.
B. Đối tượng nghiên cứu của triết học.
C. Nội dung cơ bản của triết học.
D. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK