A. Đồng khởi.
B. Phá thế kìm kẹp của Mĩ.
C. Phá ấp chiến lược.
D. Vì hòa bình.
A. Quyết định gián tiếp.
B. Quyết định.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Quyết định nhất.
A. nhân dân tự quản.
B. B. cách mạng.
C. D. dân chủ nhân dân .
D. A. giải phóng.
A. Cả nước đẩy mạnh khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Đất nước hoàn toàn giải phóng.
C. Đất nước tạm bị chia cắt làm hai miền.
D. Cách mạng DTDCND hoàn thành, cả nước đi lên xây dựng CNXH.
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. ấp chiến lược.
B. lực lượng cố vấn Mĩ.
C. lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.
D. ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.
A. Cách mạng XHCN ở miền Bắc đã hoàn thành.
B. Cách mạng ở hai miền Nam – Bắc có những bước tiến quan trọng.
C. Cách mạng miền Nam vẫn đang trong thời kì khó khăn, thử thách.
D. Mĩ đã đưa quân viễn chinh vào miền Nam tham chiến.
A. rút quân từ Lào sang Việt Nam.
B. rút quân từ Campuchia sang Việt Nam.
C. chuyển quân ra phía Bắc vĩ tuyến 17.
D. thực hiện ngừng bắn ở Việt Nam.
A. Dùng người bản xứ, đánh người bản xứ.
B. Dùng người Đông Dương, đánh người Đông Dương.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
A. Việt Bắc Thu – Đông 1947.
B. Biên giới Thu – Đông 1950.
C. Đông – Xuân 1953-1954.
D. Điện Biên Phủ 1954.
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
A. chính trị và quân sự.
B. quân sự và ngoại giao.
C. ngoại giao và kinh tế.
D. chính trị và ngoại giao.
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
A. muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
C. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
A. đường bộ.
B. đường thủy.
C. đường không.
D. đường sắt.
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Quân viễn chinh Mĩ và quân đồng minh.
D. Quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. đấu tranh chống chiến dịch tố cộng, diệt cộng của chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. đáu tranh chống trò hề trưng cầu dân ý, bầu cử quốc hộicủa Ngô Đình Diệm.
D. đấu tranh đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
A. Tạm ước (14/9/1946).
B. Hiệp định Pari (1973).
C. Hiệp định Giơnevơ (1954).
D. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).
A. Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa.
B. Tấc đất tấc vàng.
C. Người cày có ruộng.
D. Độc lập dân tộc và Ruộng đất dân cày .
A. Ngừng bắn, chuyển quân.
B. Tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền.
C. Đưa Ngô Đình Diệm lên nắm quyền.
D. Chuyển giao khu vực .
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Cải tạo quan hệ sản xuất.
D. Cải cách văn hóa.
A. xây dựng CNXH, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - xã hội.
D. đẩy mạnh phát động quần chúng thực hiện cải cách ruộng đất.
A. phân tán lực lượng cao độ chiến lược của Pháp ở Đông bằng Bắc Bộ.
B. tiêu diệt tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của Pháp ở Đông Dương.
C. phá thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch đối với Việt Bắc.
D. bảo vệ cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực của ta ở Việt Bắc.
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.
C. xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. dọn đường cho Mĩ từng bước thay thế quân Pháp.
A. Ngày miền Bắc hoàn toàn được giải phóng.
B. Trung ương Đảng, Bác Hồ rời căn cứ địa Việt Bắc về Hà Nội.
C. Kháng chiến chống Pháp kết thúc.
D. Ngày thủ đô Hà Nội hoàn toàn được giải phóng.
A. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
B. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược.
C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
D. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
A. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
A. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ.
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào, Việt Bắc.
D. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh.
A. giữ vững và phát triển thế tiến công.
B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.
A. Xứ ủy Nam Kì.
B. Kì bộ Nam Kì.
C. Trung ương Cục miền Nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Miền Đông Nam Bộ.
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Vạn Tường .
D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965-1966 và 1966-1967.
A. có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước.
B. nhân dân ta đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu.
C. sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước dân chủ nhân dân, của nhân dân Pháp và loài người tiến bộ.
D. có sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Hồ Chủ tịch.
A. không thể tiếp tục dùng biện pháp hoà bình được nữa.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
A. Đánh điểm, diệt viện.
B. Lừa địch để đánh địch.
C. Đánh vận động và công kiện.
D. Điều địch để đánh địch.
A. Biên Giới (1950).
B. Điện Biên Phủ (1954).
C. Việt Bắc (1947).
D. Hòa Bình (1953).
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển.
C. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài.
B. đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
C. đánh chắc, tiến chắc sang đánh lâu dài.
D. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
A. Mong giành thắng lợi để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
C. Giải quyết tình thế sa lầy trong chiến tranh.
D. Đều có sự can thiệp của đế quốc Mĩ.
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Nava.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng với miền Bắc Đông Dương.
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK