A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân lực dồi dào.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
A. dân chủ, có chủ quyền.
B. độc lập, có chủ quyền.
C. độc lập trong Liên bang Đông Dương.
D. tự do trong Liên bang Đông Dương.
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Công nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp quốc phòng, công nghiệp vũ trụ.
A. Phan Bội Châu.
B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh.
D. Lương Văn Can.
A. Sự nỗ lực của bản thân và viện trợ của Mĩ.
B. Mở cửa thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Nguồn viện trợ mạnh mẽ của Mĩ.
D. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
A. Chủ nghĩa Mác- Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
A. Phương pháp đấu tranh.
B. Kết quả đấu tranh.
C. Lực lượng chủ yếu.
D. Xuất thân của người lãnh đạo.
A. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.
B. Thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam.
C. Các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp.
D. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam.
A. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên.
B. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
C. Công bố “ Bản đồ gen người”, mở ra một chương mới cho khoa học và y học.
D. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người thám hiểm không gian vũ trụ.
A. Mĩ.
B. Trung Hoa Dân quốc.
C. Tây Ban Nha.
D. Anh.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Hy Lạp.
D. Đức.
A. trở thành những con rồng kinh tế châu Á.
B. có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh.
C. Trở thành những nước công nghiệp mới.
D. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo.
A. các nước Đông Âu.
B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Mĩ, Anh và Liên Xô.
D. các nước phương Tây.
A. Châu Mĩ.
B. Châu Phi.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.
A. Xóa nạn mù chữ.
B. Giáo dục phổ thông.
C. Phương pháp giáo dục.
D. Bổ túc văn hóa.
A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước mới.
B. Xác định được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
D. Chuẩn bị điều kiện để thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
A. Chưa xác định đúng tính chất và đường lối chiến lược của cách mạng Đông Dương.
B. Chưa nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương.
C. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương.
D. Chưa nêu rõ được mối quan hệ của cách mạng Đông Dương và cách mạng thế giới.
A. Phát xít Nhật, Trung Hoa dân quốc.
B. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
C. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.
D. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước sáng lập
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ giữa các nước..
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Phi.
D. Mĩ La tinh.
A. tập hợp các nước Tây Âu và liên minh quân sự chống Liên Xô.
B. xoa dịu mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa với các nước Tây Âu.
C. thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế - chính trị ở khu vực Tây Âu.
D. từng bước áp đặt hình thức chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở châu Âu.
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Định ước Henxinki được kí kết giữa Mỹ, Canađa và nhiều nước châu Âu
C. Liên Xô và Mỹ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
D. Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
A. nhiều cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra ở một số khu vực.
B. sự bùng nổ dân số và vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.
C. mâu thuẫn gay gắt giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
D. nhiều quốc gia giành độc lập và trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
A. Hợp tác với nền kinh tế Đông Dương.
B. Điều phối nền kinh tế Đông Dương.
C. Hỗ trợ nền kinh tế Đông Dương phát triển.
D. Chỉ huy nền kinh tế Đông Dương.
A. Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút về nước.
B. Pháp chuẩn bị chiến đấu với Trung Hoa Dân quốc.
C. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
D. Trung Hoa Dân quốc kí với Pháp bản Hiệp ước Hoa- Pháp.
A. Con người là vốn quý nhất.
B. Lãnh thổ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp.
D. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
A. Giam chân địch ở các đô thị, tiêu diệt được nhiều sinh lực định.
B. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an toàn
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
A. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng .
B. Đấu tranh chống các thế lực thù địch.
C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
A. giành được độc lập từ tay chủ nghĩa thực dân cũ
B. thành công của cách mạng Cuba.
C. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ.
D. sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta.
A. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
B. Những hành động ngang ngược của Trung Hoa dân quốc và tay sai.
C. Hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ và Tạm ước 14/9/1946 của Pháp.
D. Quân Pháp được quân Anh che chở nên đã nổ súng xâm lược nước ta.
A. Trung lập, tích cực.
B. Hòa hoãn, tích cực.
C. Tích cực, tiến bộ.
D. Hòa bình, trung lập.
A. sự phát triển của các cường quốc và Liên minh châu Âu (EU).
B. tư bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.
C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
D. các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.
A. Đi đầu trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Là diễn đàn đi đầu trong việc bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
C. Là tổ chức có vai trò quyết định ngăn chặn đại dịch đe dọa sức khỏe của loài người.
D. Là diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị năm1947
A. Duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Phát triển kinh tế và văn hóa.
D. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
A. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.
B. Thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam.
C. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật.
A. “chiến tranh nhân dân”
B. “tương thân tương ái”.
C. “ độc lập - tự do”.
D. “đoàn kết quốc tế”.
A. Dựa vào lực lượng bên ngoài để cứu nước, cải cách đất nước.
B. Xác định phong kiến là thủ phạm làm cho đất nước mất độc lập.
C. Giải phóng dân tộc phải dựa vào sức đoàn kết của nhân dân.
D. Giải phóng dân tộc phải gắn liền với duy tân, cải biến xã hội.
A. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
B. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.
C. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được môi trường hòa bình.
D. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK