A. Tiếp tục thực hiện chính sách tích cực nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Đã bình thường hóa về quan hệ ngoại giao với Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia.
C. Liên minh với Mĩ và các nước thường trực trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
D. Ngả về các nước phương Tây với mong muốn nhận được sự ủng hộ từ các nước này.
A. Môdămbích.
B. Ai Cập.
C. Nam Phi.
D. Angiêri.
A. Sự xuất hiện ngày càng nhiều của các công ty xuyên quốc gia.
B. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài vào khu vực.
C. Được sự giúp đỡ, hỗ trợ về kinh tế- tài chính từ Liên Xô.
D. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Đông Dương tiếp tục leo thang.
A. Mỹ, Anh và Liên Xô.
B. Anh, Pháp và Hà Lan.
C. Anh, Pháp và Mỹ
D. Đức, Italya và Nhật Bản
A. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Chạy đua vũ trang, đối đầu.
C. Cạnh tranh khốc liệt với nhau trong việc giành thị trường.
D. Có lúc đối thoai, có lúc đối đầu.
A. hội nhập quốc tế.
B. phát triển quốc phòng.
C. phát triển kinh tế.
D. ổn định chính trị.
A. Muốn liên kết lại để hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn.
B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Sự phát triển của xu thế liên kết khu vực trên thế giới.
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Tây Âu.
D. Nhật Bản.
A. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
A. Chống sự phân biệt sắc tộc.
B. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
D. Giải phóng dân tộc, bảo vệ nền độc lập.
A. Việt Nam.
B. Inđônêxia.
C. Thái Lan.
D. Lào.
A. Chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội tự do.
B. Thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
C. Chống thực dân Anh, đòi độc lập dân tộc.
D. Chống thực dân Pháp, đòi độc lập dân tộc.
A. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ Latinh.
B. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á.
C. Thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu.
D. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Châu Phi.
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
A. Các nước phương Tây.
B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Các nước Đông Âu.
D. Mĩ, Anh và Liên Xô.
A. lực lượng lãnh đạo.
B. mục tiêu đấu tranh.
C. hình thức đấu tranh.
D. phương pháp đấu tranh.
A. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho CNXH.
D. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
D. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
A. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
B. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
A. Là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân Liên Xô.
C. Có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. Hợp tác có hiệu quả với các nước Đông Âu.
A. Quyết định những vấn đề về chính sách đối ngoại sau khi giành được chính quyền.
B. Thông qua 10 chính sách của Việt Minh
C. Quyết định những vấn đề về chính sách đối nội sau khi giành được chính quyền.
D. Thông qua kế hoạch lãnh đạo Tổng khởi nghĩa..
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. "Tự do, dân chủ", "Cơm áo hòa bình".
B. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian".
C. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh".
D. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày".
A. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã.
B. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. mở đầu thời kỳ đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX.
D. thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở châu Phi.
A. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản liên đoàn.
B. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản đảng, Tâm tâm xã, Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
A. tuyên bố xây dựng thành công Cộng đồng ASEAN thống nhất, vững mạnh.
B. thông qua quyết định kết nạp Brunây vào ASEAN.
C. thông qua quyết định kết nạp Mianma vào ASEAN.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
A. Mĩ là siêu cường mạnh nhất, muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
B. Cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
D. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
A. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
B. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau.
C. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
D. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng, suy yếu.
B. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
C. cuộc đấu tranh vì hòa bình tiến bộ đã hoàn thành ở châu Phi.
D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản tan rã.
A. Chấm dứt khủng hoảng về lực lượng cách mạng.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức cách mạng.
C. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cách mạng.
D. Chấm dứt sự khủng hoảng về lãnh đạo cách mạng.
A. Rơ ve.
B. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. Đánh nhanh thắng nhanh.
D. Nava.
A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
B. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
D. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
A. Hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đông Tây
B. Phòng tuyến “Boongke” và “Vàng đai trắng” ở đồng bằng Bắc Bộ.
C. Hệ thống phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ và Trung Du.
D. Xây dựng “Vành đai trắng” và bao vây Việt Bắc.
A. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
B. chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
C. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo.
D. chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.
A. điều kiện chủ quan giữa vai trò quyết định.
B. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
C. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
D. điều kiện khách quan giữa vai trò quyết định.
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu.
B. Đặt nhân loại trước nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ.
D. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.
A. Đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
B. Khống chế, chi phối được các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
C. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng biệt.
D. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
A. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
C. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
D. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
A. Vấn đề Campuchia từng bước được giải quyết.
B. Các nước Đông Nam Á tham gia các khối liên minh quân sự.
C. Các nước Đông Nam Á có điều kiện kiến thiết lại đất nước.
D. Các nước ASEAN kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK