A. Mĩ, Anh và Liên Xô
B. các nước phương Tây
C. Đức, Pháp và Nhật Bản
D. Các nước Đông Âu
A. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin
B. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng
C. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang
D. tập trung phát triển lực lượng cách mạng
A. giải tán quân đội, nộp khí giới…
B. ta phải đàn áp lực lượng nghĩa quân.
C. "mở cửa" ở Bắc Kì
D. được thương thuyết với Tổng đốc thành Hà Nội
A. Chế độ phân biệt chủng tộc
B. Chế độ độc tài tay sai thân Mỹ
C. Chủ nghĩa ly khai thân Mỹ
D. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
A. thức đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô
B. thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
C. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
D. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
A. Bảo vệ cuộc sống cho nhân dân vùng Yên Thế
B. Chống lại triều đình nhà Nguyễn
C. Chống thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng
D. Hưởng ứng chiếu Cần Vương
A. Giành thắng lợi quân sự rút quân về nước.
B. Khóa chặt biên giới Việt – Trung.
C. Buộc ta phải đàm phán
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Cải cách Trung Quốc để cứu vãn tình thế
B. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa
C. Đánh đế quốc để thành lập Dân quốc, đánh phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày
D. đánh đuổi đế quốc, khôi phục Trung Hoa
A. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mỹ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mỹ.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh của Mỹ và quân đồng minh của Mỹ.
A. Văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc
B. Văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây.
C. Văn hóa mang nặng tư tưởng phản động của phát xít Nhật
D. Hơn 90% dân số không biết chữ
A. Thời kỳ phái Lập hiến cầm quyền.
B. Thời kỳ phái Girôngđanh cầm quyền.
C. Thời kỳ phái Giacôbanh cầm quyền.
D. Thời kỳ Đốc chính.
A. Phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát lên đấu tranh tự giác, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
B. Sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới – khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng tư sản và vô sản song song tồn tại, đấu tranh để giành quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Hội nghị Giơ-ne-vơ là hội nghị quốc tế, có sự tham gia và chi phối của các nước lớn và xu thế chung. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên
B. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên trước đó
C. Việt Nam chưa thực sự có tiếng nói trên bàn đàm phán và quan hệ quốc tế
D. Thắng lợi quân sự của Việt Nam chưa đủ mạnh để gây sức ép trên bàn ngoại giao
A. Campuchia
B. Việt Nam và Lào
C. Việt Nam
D. Lào
A. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng.
B. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng.
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng.
D. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng.
A. Đối đầu với Mĩ
B. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)
C. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
A. Sự vươn lên của các cường quốc.
B. Sự cản trở của nước Nga.
C. Kinh tế Mĩ ngày càng suy giảm.
D. Sự sa lầy của Mĩ ở nhiều nơi trên thế giới.
A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
D. của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
A. cải cách kinh tế
B. ổn định chính trị
C. tăng cường sức mạnh quân sự.
D. cải cách giáo dục
A. Nội chiến Quốc- Cổng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Đông Âu tới phía đông Châu Á.
D. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên trở thành trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới.
A.Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.
B.Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản.
A. 1,2,3
B. 2,1,3
C. 2,3,1
D. 1,3,2
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa
B. Đảng Cộng sản Pháp
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Quốc tế cộng sản
A. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng
B. Thực dân Pháp đã rút khỏi nước ta
C. Mỹ can thiệp vào miền Nam
D. Đất nước bị chia cắt thành hai miền
A. Cho rằng không thể giành thắng lợi nếu không thương lượng và điều đình với chính phủ Pháp
B. Không có cơ hội đứng lên đánh Pháp vì tương quan lực lượng bất lợi
C. Sợ hao tổn về nhân tài và vật lực quốc gia
D. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên quyền lợi dân tộc
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ đòi hỏi cuộc sống.
B. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất.
A. Chỉ diễn ra ở miền Nam
B. Diễn ra ở cả miền Nam và miền Bắc
C. Diễn ra trên toàn Đông Dương
D. Chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ của tất cả các nước.
C. Bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới.
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
A. Do sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
C. Nền kinh tế Liên Xô ngày càng đi vào tinh trạng trì trệ, khủng hoảng.
D. “Cực” Liên Xô tan rã, hệ thống xã hội chủ nghĩa không còn tồn tại.
A. Đánh thẳng vào kinh thành Huế
B. Cố thủ chờ viện binh
C. Nhờ thực dân Anh giúp đỡ
D. Kéo quân vào đánh Gia Định
A. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào Miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
A. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
B. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù
C. có nhiều thực dân, đế quốc
D. có đông đảo quần chúng được giác ngộ
A. Đánh Pháp theo sự chỉ đạo của quan quân triều đình.
B. Kiên quyết đánh Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình.
C. Thay đổi theo từng giai đoạn xâm lược của thực dân.
D. Sau khi quân triều đình tan rã, nhân dân tổ chức các phong trào kháng chiến.
A. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác
B. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân
D. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ hậu phương lớn.
C. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
D. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mỹ.
A. Bắt Lào, Chân Lạp thần phục
B. Thần phục Trung Quốc và các nước Phương Nam
C. Thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng”
D. cắt đất thần phục nhà Minh
A. Thỏa thuận đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng
B. Thống nhất phải tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản
C. Đàm phán, kí kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
A. Xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phả sản về cơ bản.
B. Địa bàn giải phóng được mở rộng.
C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.
D. Phong trào đấu tranh binh vận phát triển ở miền Nam.
A. Các nước muốn hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài khu vực
C. Chịu tác động bởi sự thành công của Khối thị chung Châu Âu
D. Các nước muốn liên minh quân sự để bảo vệ an ninh khu vực.
A. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối trong phong trào yêu nước.
B. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
A. Có tiềm lực kinh tế mạnh
B. Có tiềm lực quốc phòng mạnh.
C. Dân tộc phải được độc lập.
D. Đất nước phải độc lập và thống nhất
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn đề thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
A. Chiến lược đánh nhanh thắng nhanh
B. Chiến tranh xâm lược thực dân mới
C. Chiến tranh tổng lực
D. Chiến lược đánh lâu dài với ta
A. Hà Lan
B. Bồ Đào Nha
C. Mĩ
D. Pháp
A. Hình thức bãi công chưa được sử dụng phổ biến.
B. Là một bộ phận của phong trào yêu nước.
C. Là nòng cốt của phong trào dân tộc dân chủ.
D. Là phong trào đấu tranh duy nhất phát triển mạnh mẽ.
A. Có nguồn gốc xuất thân từ trung nông, dễ hình thành liên minh công – nông.
B. Là lực lượng lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
C. Tăng nhanh về số lượng, bị bóc lột nặng nề, sớm tiếp thu cách mạng vô sản.
D. Đời sống vô cùng khó khăn khổ cực nên hăng hái đấu tranh.
A. “Quốc gia kế tục Liên Xô”, kế thừa địa vị pháp Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc và tại các cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở nước ngoài.
B. Tiếp tục duy trì mô hình xã hội chủ nghĩa của Liên Xô.
C. Một nước tư bản phát triển, một cường quốc Âu - Á.
D. Một quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng
C. Liên Xô – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị đế quốc tấn công
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật
A. Là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tư vốn ra thị trường thế giới
C. Kết quả của việc thu hút nguồn lực vào các nước đang phát triển
D. Các cường quốc đẩy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK