A. $Na _{2} SO _{4}, HNO _{3}$.
B. $HNO _{3}, KNO _{3}$
C. $HCl , NaOH$
D. $NaCl , NaOH$
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. Cho dung dịch $AlCl _{3}$ dư vào dung dịch $NaOH$
B. Cho $Ba$ dư vào dung dịch $NH _{4} HCO _{3}$
C. Cho dung dịch $NaHCO _{3}$ dư vào dung dịch $Ca ( OH )_{2}$
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch $NaAlO _{2}$
A. $BaCO _{3}, Na _{2} CO _{3}$
B. $BaO , Na _{2} O$
C. $BaO , Na _{2} CO _{3}$
D. $BaCO _{3}, Na _{2} O$
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất
C. có độ cứng cao
D. có tính khử mạnh
A. điện phân nóng chảy $AlCl _{3}$
B. dùng CO khử $Al _{2} O _{3}$ ở nhiệt độ cao
C. dùng Mg khử $Al ^{3+}$ trong dung dịch
D. điện phân nóng chảy $Al _{2} O _{3}$
A. $Na > Mg > Al$
B. $Al > Mg > Na$
C. $Mg > Al > Na$
D. $Mg > Na > Al$
A. Đá rubi
B. Đá saphia
C. Quặng boxit
D. Quặng đôlômit
A. Na
B. Al
C. Cu
D. Fe
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch $AlCl _{3}$
B. Điện phân nóng chảy $AlCl _{3}$
C. Điện phân dung dịch $AlCl _{3}$
D. Điện phân nóng chảy $Al _{2} O _{3}$
A. Fe và Cu
B. Fe và Zn
C. Fe và Pb
D. Fe và Ag
A. AgCl
B. Cr, Ag
C. Ag
D. Ag và AgCl
A. $Al _{2} O _{3}$ và NaOH
B. $Al _{2} O _{3}$ và HCl
C. Al và $Fe _{2} O _{3}$
D. Al và HCl
A. $Cr ( OH )_{3}$ tan được trong dung dịch HCl
B. $Cr ( OH )_{2}$ là hiđroxit lưỡng tính
C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng
D. $CrCl _{3}$ có tính oxi hoá trong môi trường axit.
A. Cu và MgO
B. CuO và Mg
C. Cu và Mg
D. Cu, Zn và MgO
A. 4
B. Ag
C. Zn
D. Fe
A. $AgNO _{3}$
B. Ag
C. NaOH
D. dung dịch $NH _{3}$
A. Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg
C. Al, Ba, Na
D. Al, Mg, Fe
A. Trong quậng boxit, ngoài $Al _{2} O _{3}$ còn có tạp chất là $SiO _{2}$ và $Fe _{2} O _{3}$
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân $Al _{2} O _{3}$ đều làm bằng than chì
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống
D. Sư dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất
A. 24
B. 25
C. 28
D. 26
A. $Na _{2} SO _{4}, HNO _{3}$
B. $HNO _{3}, KNO _{3}$
C. $HCl , NaOH$
D. $NaCl , NaOH$
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Sủi bọt khí
C. Không hiện tượng
D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch $H _{2} SO _{4}$ đặc nguội
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
A. Al, $Cu , Mg , Fe$
B. $Al , Cu , MgO , Fe$
C. $Al _{2} O _{3}, Cu , MgO , Fe$
D. $Al _{2} O _{3}, Cu , MgO , FeO$
A. dầu hoả
B. nước vôi trong
C. giấm ăn
D. ancol etylic
A. Màu dung dịch $K _{2} Cr _{2} O _{7}$ bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào
B. $Cr ( OH )_{2}$ là hợp chất lưỡng tính
C. Khi phản ứng với $Cl _{2}$ trong dung dịch KOH ion $CrO _{2}^{-}$ đóng vai trò là chất khử
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với $CrO _{3}$ ở điều kiên thường.
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện
D. điện phân dung dịch
A. $Cu , Al _{2} O _{3}, MgO$
B. Cu, $Mg$
C. $Cu , Mg , Al _{2} O _{3}$
D. $Cu , MgO$
A. Dung dịch MgSO4
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch HCl đặc, nguội
A. $NaNO _{3}$
B. HCl
C. $NaOH$
D. $H _{2} SO _{4}$
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK