A Lipit là chất béo.
B Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....
A 1, 2, 4, 5.
B 1, 2, 4, 6.
C 1, 2, 3.
D 3, 4, 5.
A 1, 3, 4, 5.
B 1, 2, 3, 4, 5.
C 1, 2, 4.
D 1, 4, 5.
A Chất béo.
B Xà phòng.
C Chất giặt rửa tổng hợp.
D Chất tẩy màu.
A Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D Chất béo là trieste của glixerol với axit.
A Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá.
B Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng.
D Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
A vì bồ kết có thành phần là este của glixerol.
B vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh (hoặc khử mạnh).
C vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu “đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực”.
D Cả B và C.
A Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B Vì gây hại cho da tay.
C Vì gây ô nhiễm môi trường.
D Cả A, B, C.
A Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”.
B Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi và magie.
C Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
D Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ.
A Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
B Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt,quả...
C Khi đun nóng glixerol với các axit béo, có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.
D Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong hạt ,quả
A axit béo và glixerol
B axit cacboxylic và glixerol
C CO2 và H2O
D NH3, CO2, H2O
A glixerol và axit béo
B glixerol và muối natri của axit béo
C glixerol và axit cacboxylic
D glixerol và muối natri của axit cacboxylic
A Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C Đun nóng glixerol với các axit béo.
D Cả A, B đều đúng.
A Dầu vừng (mè)
B Dầu lạc (đậu phộng)
C Dầu dừa
D Dầu luyn.
A 3
B 4
C 5
D 6
A C15H31COONa và etanol.
B C17H35COOH và glixerol.
C C15H31COOH và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A C15H31COONa và etanol.
B C17H35COOH và glixerol.
C C15H31COONa và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A C15H31COONa và etanol.
B C17H35COOH và glixerol.
C C15H31COONa và glixerol.
D C17H33COONa và glixerol.
A C15H31COONa và etanol.
B C17H31COOH và glixerol.
C C15H31COOH và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C Dung dịch NaOH (đun nóng)
D H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A axit linoleic.
B axit oleic.
C axit panmitic.
D axit stearic.
A 9
B 4
C 6
D 2
A n2(n+1)/2.
B n(n+1)/2.
C n2(n+2)/2.
D n(n+2)/2.
A 0,20
B 0,30
C 0,18.
D 0,15.
A 21
B 18
C 16
D 19
A 1
B 3
C 6
D 9
A nước và quỳ tím
B nước và dung dịch NaOH
C dung dịch NaOH
D nước brom
A m1 = 46,4; m2 = 4,6.
B m1 = 4,6; m2 = 46,4.
C m1 = 40,6; m2 = 13,8.
D m1 = 15,2; m2 = 20,8.
A 1,78 kg
B 0,184 kg
C 0,89 kg
D 1,84 kg
A 76018 lit
B 760,18 lit
C 7,6018 lit
D 7601,8 lit
A 4966,292 kg
B 49600 kg
C 49,66 kg
D 496,63 kg
A 3,2.
B 6,4.
C 4,6
D 7,5.
A (C17H33COO)3C3H5
B (C17H35COO)3C3H5
C (C15H31COO)3C3H5
D (C15H29COO)3C3H5
A C15H31COOH và C17H35COOH.
B C17H33COOH và C15H31COOH.
C C17H31COOH và C17H33COOH.
D C17H33COOH và C17H35COOH.
A C15H31COOH và C17H35COOH.
B C17H33COOH và C15H31COOH.
C C17H31COOH và C15H31COOH.
D C17H33COOH và C17H35COOH.
A Lipit là chất béo.
B Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....
A 1, 2, 4, 5.
B 1, 2, 4, 6.
C 1, 2, 3.
D 3, 4, 5.
A 1, 3, 4, 5.
B 1, 2, 3, 4, 5.
C 1, 2, 4.
D 1, 4, 5.
A Chất béo.
B Xà phòng.
C Chất giặt rửa tổng hợp.
D Chất tẩy màu.
A Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D Chất béo là trieste của glixerol với axit.
A Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá.
B Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng.
D Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
A vì bồ kết có thành phần là este của glixerol.
B vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh (hoặc khử mạnh).
C vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu “đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực”.
D Cả B và C.
A Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B Vì gây hại cho da tay.
C Vì gây ô nhiễm môi trường.
D Cả A, B, C.
A Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”.
B Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi và magie.
C Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
D Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ.
A Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
B Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt,quả...
C Khi đun nóng glixerol với các axit béo, có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.
D Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong hạt ,quả
A axit béo và glixerol
B axit cacboxylic và glixerol
C CO2 và H2O
D NH3, CO2, H2O
A glixerol và axit béo
B glixerol và muối natri của axit béo
C glixerol và axit cacboxylic
D glixerol và muối natri của axit cacboxylic
A Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C Đun nóng glixerol với các axit béo.
D Cả A, B đều đúng.
A Dầu vừng (mè)
B Dầu lạc (đậu phộng)
C Dầu dừa
D Dầu luyn.
A 3
B 4
C 5
D 6
A C15H31COONa và etanol.
B C17H35COOH và glixerol.
C C15H31COOH và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A C15H31COONa và etanol.
B C17H35COOH và glixerol.
C C15H31COONa và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A C15H31COONa và etanol.
B C17H35COOH và glixerol.
C C15H31COONa và glixerol.
D C17H33COONa và glixerol.
A C15H31COONa và etanol.
B C17H31COOH và glixerol.
C C15H31COOH và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C Dung dịch NaOH (đun nóng)
D H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A axit linoleic.
B axit oleic.
C axit panmitic.
D axit stearic.
A 9
B 4
C 6
D 2
A n2(n+1)/2.
B n(n+1)/2.
C n2(n+2)/2.
D n(n+2)/2.
A 0,20
B 0,30
C 0,18.
D 0,15.
A 21
B 18
C 16
D 19
A 1
B 3
C 6
D 9
A nước và quỳ tím
B nước và dung dịch NaOH
C dung dịch NaOH
D nước brom
A m1 = 46,4; m2 = 4,6.
B m1 = 4,6; m2 = 46,4.
C m1 = 40,6; m2 = 13,8.
D m1 = 15,2; m2 = 20,8.
A 1,78 kg
B 0,184 kg
C 0,89 kg
D 1,84 kg
A 76018 lit
B 760,18 lit
C 7,6018 lit
D 7601,8 lit
A 4966,292 kg
B 49600 kg
C 49,66 kg
D 496,63 kg
A 3,2.
B 6,4.
C 4,6
D 7,5.
A (C17H33COO)3C3H5
B (C17H35COO)3C3H5
C (C15H31COO)3C3H5
D (C15H29COO)3C3H5
A C15H31COOH và C17H35COOH.
B C17H33COOH và C15H31COOH.
C C17H31COOH và C17H33COOH.
D C17H33COOH và C17H35COOH.
A C15H31COOH và C17H35COOH.
B C17H33COOH và C15H31COOH.
C C17H31COOH và C15H31COOH.
D C17H33COOH và C17H35COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK