A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Từ P và $HNO _{3}$ đặc, nóng có thể điều chế được $H _{3} PO _{4}$
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe.
B. Ag
C. Na
D. Cu
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Fe, Al và Cu
B. Mg, Fe và Ag
C. Na, Al và Ag
D. Mg, Alvà Au
A. $CH _{2}= CHCOOH$
B. $CH _{3} COOH$
C. $CH _{3} CH _{2} COOH$
D. $CH _{3} CH _{2} OH$
A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không hiện tượng
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. $CuSO _{4}, Ba ( OH )_{2}, Na _{2} CO _{3}$
B. $FeCl _{2}$, $AgNO _{3}, Ba ( OH )_{2}$
C. $NaHSO _{4}, Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}, Fe \left( NO _{3}\right)_{3}$
D. $FeSO _{4}, Ba ( OH )_{2},\left( NH _{4}\right)_{2} CO _{3}$
A. $MgCl _{2}$
B. $Ca ( OH )_{2}$
C. $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$
D. $NaOH$
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. HF
B. KOH
C. $Al ( OH )_{3}$
D. $Cu ( OH )_{2}$
A. $H ^{+}+ OH ^{-} \rightarrow H _{2} O$
B. $Ba ^{2+}+2 OH ^{-}+2 H ^{+}+2 Cl ^{-} \rightarrow BaCl _{2}+2 H _{2} O$
C. $Ba ^{2+}+2 Cl ^{-} \rightarrow BaCl _{2}$
D. $Cl ^{-}+ H ^{+} \rightarrow HCl$
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
A. Al, Na, Cu, Fe
B. Na, Fe, Cu, Al
C. Na, Al, Fe, Cu
D. Cu, Na, Al, Fe.
A. $C _{2} H _{5} OH$
B. $Na _{2} CO _{3}$
C. $Fe ( OH )_{3}$
D. $CH _{3} COOH$
A. $HCl + OH ^{-} \rightarrow H _{2} O + Cl ^{-}$
B. $2 H ^{+}+ Mg ( OH )_{2} \rightarrow Mg ^{2+}+2 H _{2} O$
C. $H ^{+}+ OH ^{-} \rightarrow H _{2} O$
D. $2 HCl + Mg ( OH )_{2} \rightarrow Mg ^{2+}+2 Cl ^{-}+2 H _{2} O$
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
$D \cdot NH _{3}$
A. $Ba ( OH )_{2}$
B. $NaOH$
C. $KNO _{3}$
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. $NaNO _{3}$
B. $KOH$
C. $C _{2} H _{5} OH$
D. $CH _{3} COOH$
A. Cho Cu vào dung dịch $Fe _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}$
B. Cho mầu Na vào dung dịch $CuSO _{4}$
C. Cho Cu vào dung dịch $AgNO _{3}$
D. Cho dung dịch $NaOH$ vào dung dịch $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$
A. $Ba ( OH )_{2}+ CuSO _{4} \rightarrow BaSO _{4}+ Cu ( OH )_{2}$
B. $H _{2} SO _{4}+ BaCO _{3} \rightarrow BaSO _{4}+ CO _{2}+ H _{2} O$
C. $Na _{2} SO _{4}+ Ba \left( NO _{3}\right)_{2} \rightarrow BaSO _{4}+2 NaNO _{3}$
D. $H _{2} SO _{4}+ Ba ( OH )_{2} \rightarrow BaSO _{4}+2 H _{2} O$
A. $Na + AgNO _{3} \rightarrow NaNO _{3}+ Ag$
B. $Na _{2} O + CO \rightarrow 2 Na + CO _{2}$
C. $Na _{2} CO _{3} \rightarrow Na _{2} O + CO _{2}$
D. $Na _{2} O + H _{2} O \rightarrow 2 NaOH$
A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm
B. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch $Ca ( OH )_{2}$
C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước
D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$ và $Mg \left( HCO _{3}\right)_{2}$
A. Z không tác dụng với Na
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng
C. Y có công thức CH3COONa
D. Z là hợp chất không no, mạch hở
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK