A. Na
B. Al
C. Be
D. Fe
A. $Na _{2} SO _{4}$
B. $NaNO _{3}$
C. $Na _{2} CO _{3}$
D. $NaCl$
A. $AlC _{13}$
B. $Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}$
C. $NaAlO _{2}$
D. $Al _{2} O _{3}$
A. $Al _{2} O _{3}$
B. $Fe _{3} O _{4}$
C. $CaO$
D. $Na _{2} O$
A. $K ^{+}$
B. Ba
C. S
D. Cr
A. $Ba ( OH )_{2}$
B. $Ca ( OH )_{2}$
C. NaOH
D. $Na _{2} CO _{3}$
A. $Al _{2} O _{3}+2 NaOH \rightarrow 2 NaAlO _{2}+ H _{2} O$
B. $Fe _{3} O _{4}+8 HCl \rightarrow FeCl _{2}+2 FeCl _{3}+4 H _{2} O$
C. $Fe + Cl _{2} \rightarrow FeCl _{2}$
D. $Al ( OH )_{3}+3 HCl \rightarrow AlCl _{3}+3 H _{2} O$
A. $NaOH$
B. $HNO _{3}$
C. $H _{2} SO _{4}$
D. $NaCl$
A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Thạch cao nung có công thức là $CaSO 4.2 H _{2} O$
C. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa
A. Thuỷ luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
A. $AgNO _{3}+ HCl$
B. $NaOH + FeCl _{3}$
C. Ca $( OH )_{2}+ NH _{4} Cl$
D. $NaNO _{3}+ K _{2} SO _{4}$
A. $KNO _{3}$
B. $Ca \left( H _{2} PO _{4}\right)_{2}, CaSO _{4}$
C. $\left( NH _{2}\right)_{2} CO$
D. $Ca \left( H _{2} PO _{4}\right)_{2}$
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. $AlCl _{3}$
B. $CaCO _{3}$
C. $BaCl _{2}$
D. $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$
A. $NaCl$
B. $\left( NH _{2}\right)_{2} CO$
C. $NH _{4} NO _{2}$
D. $KNO _{3}$
A. Dung dịch $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$
B. Dung dịch $MgCl _{2}$
C. Dung dịch $KOH$
D. Dung dịch AgNO $_{3}$
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí $CO _{2}$
B. Đều tác dụng được với dung dịch $Mg \left( NO _{3}\right)_{2}$ tạo kết tủa
C. Đều hòa tan được kim loại Al
D. Đều không tác dụng được với dung dịch $BaCl _{2}$
A. $Na _{2} O , NO _{2}$
B. $Na , NO _{2}, O _{2}$
C. $Na _{2} O , NO _{2}, O _{2}$
D. $NaNO _{2}, O _{2}$
A. $NaNO _{2}$
B. $NaOH$
C. $Na _{2} O$
D. Na
A. một chất khí và hai chất kết tủa
B. một chất khí và không chất kết tủa.
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
A. $SO _{2}$
B. $H _{2}$
C. $CO _{2}$
D. $Cl _{2}$
A. $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$
B. $CaCO _{3}$
C. $BaCl _{2}$
D. $AlCl _{3}$
A. $Na _{2} CO _{3}$
B. $Ca \left( NO _{3}\right)_{2}$
C. $K _{2} SO _{4}$
D. $Ba ( OH )_{2}$
A. $H _{2} SO _{4}$ đặc, nóng
B. $HNO _{3}$ đặc, nguội
C. HNO loãng.
D. $H _{2} SO _{4}$ loãng
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. $Na _{2} CO _{3}$
B. $\left( NH _{4}\right)_{2} CO _{3}$
C. $NaCl$
D. $H _{2} SO _{4}$
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK