A. $HNO _{3}$
B. $Ca ( OH )_{2}$
C. $H _{2} SO _{4}$
D. $NaCl$
A. 1
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan
B. 2
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện
C. 3
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện
D. 4
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan
A. NaOH
B. quỳ tím
C. NaCl
D. HCl
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. $Na _{2} CO _{3}$ là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt…
B. Cs được dùng làm tế bào quang điện
C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương…
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh
A. $Na _{2} O , Na _{2} CO _{3}$
B. $NaOH , NaCl$
C. $NaCl , NaNO _{3}$
D. $Na _{2} CO _{3}, NaHCO _{3}$
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch $NaAlO _{2}$, thu được kết tủa keo trắng
B. Hỗn hợp gồm Na và $Al _{2} O _{3}$ có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư
C. Thạch cao nung có công thức là $CaSO _{4} \cdot H _{2} O$
D. Các kim loại kiếm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
A. $Cr _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}$ và $Na _{2} CrO _{4}$
B. $Na _{2} CrO _{4}$ và $Na _{2} Cr _{2} O _{7}$
C. $NaCrO _{2}$ và $Na _{2} CrO _{4}$
D. $Cr _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}$ và $Na _{2} Cr _{2} O _{7}$
A. Thạch cao sống $\left( CaSO _{4} \cdot H _{2} O \right)$ dùng để sản xuất xi măng
B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh
C. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic
D. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt
A. Dùng dung dịch $Na _{2} CO _{3}$
B. Dùng dung dịch $Na _{3} PO _{4}$
C. Dùng phương pháp trao đổi ion
D. Đun sôi nước
A. Cho dung dịch $BaCl _{2}$ vào dung dịch $NaHCO _{3}$ ở nhiệt độ thường
B. Cho $Cr _{2} O _{3}$ vào dung dịch KOH loãng
C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$
D. Cho dung dịch $AgNO _{3}$ vào dung dịch $Fe \left( NO _{3}\right)_{2}$.
A. Cu và $CaSO _{4} \cdot 2 H _{2} O$
B. $Ag$ và $CaSO _{4} .2 H _{2} O$
C. Ag và $CaSO _{4} \cdot H _{2} O$
D. Cu và CaSO $_{4} \cdot H _{2} O$
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. $H _{2} SO _{4}$
B. HCl
C. $Na _{2} CO _{3}$
D. $NaHCO _{3}$
A. $Na _{2} CO _{3}$
B. $Na _{3} PO _{4}$
C. $Ca ( OH )_{2}$
D. HCl
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. sự oxi hoá ion $Mg ^{2+}$.
B. sụ khử ion $Mg ^{2+}$.
C. sụ oxi hoá ion $Cl ^{-}$.
D. sụ khử ion $Cl ^{-}$.
A. $NO _{2} ; SO _{2}$
B. $SO _{3} ; Cl _{2}$
C. Khí $H _{2} S ;$ khí $HCl$
D. $\left( CH _{3}\right)_{3} N ; NH _{3}$
A. 4
A. K
B. Na
B. 2
C. Ca
C. 1
D. Ag
D. 3
A. $Na ^{+}, K ^{+}$
B. $Mg ^{2+}, Ca ^{2+}$
C. $Cl ^{-}, HCO _{3}^{-}$
D. $HCO _{3}^{-}, SO _{4}^{2}$
A. Al
B. Cr
C. $Al _{2} O _{3}$
D. $Cr ( OH )_{3}$
A. $Na _{2} CO _{3}$
B. $Al ( OH )_{3}$
C. $CaCO _{3}$
D. $BaSO _{4}$
A. giấm ăn
B. nước vôi trong
C. lưu huỳnh
D. thạch cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK